Định nghĩa của từ tender

tenderadjective

mềm

/ˈtendə(r)//ˈtendər/

Vào thế kỷ 15, từ "tender" mang một hàm ý mới, ám chỉ một thứ gì đó mỏng manh hoặc dễ bị tổn thương. Nghĩa này của từ này thường được sử dụng trong các cụm từ như "heart tender" hoặc "skin tender." Vào thế kỷ 17, từ "tender" cũng bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh cảm xúc, đặc biệt là khi mô tả một thứ gì đó dịu dàng hoặc tình cảm. Ngày nay, từ "tender" có nhiều nghĩa, bao gồm "mỏng manh", "nhạy cảm", "cảm xúc" và "offered" hoặc "mua và bán" (như trong đấu thầu). Mặc dù có nhiều nghĩa, từ "tender" vẫn gắn chặt với ý tưởng về một thứ gì đó được cung cấp hoặc trình bày một cách cẩn thận và chu đáo.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmềm

exampleto tender for the construction of a bridge: bỏ thầu xây dựng một cái cầu

exampleto tender one's resignation: đưa đơn xin từ chức

meaningnon

exampleto tender an oath to someone: bắt người nào thề

exampleto be of tender age: còn non trẻ

meaningdịu, phơn phớt

exampleto tender money: bỏ thầu tiền mặt

type danh từ

meaningngười trôn nom, người chăn, người giữ

exampleto tender for the construction of a bridge: bỏ thầu xây dựng một cái cầu

exampleto tender one's resignation: đưa đơn xin từ chức

meaningtoa than, toa nước (xe lửa)

exampleto tender an oath to someone: bắt người nào thề

exampleto be of tender age: còn non trẻ

meaning(hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu

exampleto tender money: bỏ thầu tiền mặt

namespace

kind, gentle and loving

tốt bụng, dịu dàng và yêu thương

Ví dụ:
  • tender words

    lời dịu dàng

  • What he needs now is a lot of tender loving care (= sympathetic treatment).

    Điều anh ấy cần bây giờ là rất nhiều sự quan tâm yêu thương dịu dàng (= sự đối xử thông cảm).

Ví dụ bổ sung:
  • He felt tender and loving towards her.

    Anh cảm thấy dịu dàng và yêu thương cô.

  • Her expression became soft, almost tender.

    Vẻ mặt cô trở nên mềm mại, gần như dịu dàng.

  • The letters to Penelope are achingly tender.

    Những lá thư gửi cho Penelope thật dịu dàng.

Từ, cụm từ liên quan

easy to bite through and cut

dễ dàng cắn xuyên qua và cắt

Ví dụ:
  • This meat is extremely tender.

    Thịt này cực kỳ mềm.

  • Boil the beans until they are tender.

    Luộc đậu cho đến khi mềm.

  • four large slices of tender chicken

    bốn lát thịt gà mềm lớn

Từ, cụm từ liên quan

painful when you touch it

đau đớn khi bạn chạm vào nó

Ví dụ:
  • My leg is still very tender where I banged it.

    Chân tôi vẫn còn rất đau ở chỗ tôi va vào.

  • The back of my neck feels very tender.

    Phía sau cổ tôi cảm thấy rất mềm.

Từ, cụm từ liên quan

easily hurt or damaged

dễ dàng bị tổn thương hoặc bị hư hỏng

Ví dụ:
  • tender young plants

    cây non mềm

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

at a tender age | at the tender age of…
used in connection with somebody who is still young and does not have much experience
  • He left home at the tender age of 15.
  • She shouldn't be having to deal with problems like this at such a tender age.