Định nghĩa của từ negotiate

negotiateverb

thương lượng

/nɪˈɡəʊʃieɪt//nɪˈɡəʊʃieɪt/

Từ "negotiate" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "ne", nghĩa là "không" và động từ "gaudēre", nghĩa là "vui mừng" hoặc "hài lòng". Sự kết hợp của các gốc này tạo ra từ "negotiātus", ban đầu dùng để chỉ người "hài lòng" hoặc "giving" quà tặng hoặc phần thưởng trong các phái đoàn ngoại giao hoặc đàm phán thương mại. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm quá trình thực hiện các cuộc đàm phán như vậy, cũng như hành động đạt được thỏa thuận hoặc thỏa hiệp thông qua thảo luận và thuyết phục. Ngày nay, "negotiate" thường được sử dụng trong kinh doanh, chính trị và các bối cảnh khác để mô tả quá trình giải quyết tranh chấp, hợp tác với người khác hoặc thực hiện các thỏa thuận. Tiền tố "ne" cũng cung cấp cho chúng ta các từ tiếng Anh khác, chẳng hạn như "negative" (có nghĩa là không tích cực), "non" (có nghĩa là không), và "no" (có nghĩa là không). Tiền tố này giúp người nói tiếng Anh phủ định hoặc đảo ngược nghĩa của một từ, điều này cũng có thể thực hiện được với tiếng Latin "ne" trong trường hợp "negotiātus."

Tóm Tắt

type động từ

meaning(thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp

exampleto negotiate a treaty: đàm phán để ký một hiệp ước

meaningđổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)

meaningvượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn...)

namespace

to try to reach an agreement by formal discussion

để cố gắng đạt được một thỏa thuận bằng cách thảo luận chính thức

Ví dụ:
  • The government will not negotiate with terrorists.

    Chính phủ sẽ không đàm phán với những kẻ khủng bố.

  • We have been negotiating for more pay.

    Chúng tôi đã thương lượng để được trả nhiều tiền hơn.

  • They have refused to negotiate on this issue.

    Họ đã từ chối đàm phán về vấn đề này.

  • a strong negotiating position

    một vị thế đàm phán mạnh mẽ

  • negotiating skills

    các kỹ năng thương lượng

  • to negotiate between the two sides

    để đàm phán giữa hai bên

Ví dụ bổ sung:
  • I managed to negotiate successfully with the authorities.

    Tôi đã đàm phán thành công với chính quyền.

  • They were forced to negotiate directly with the rebels.

    Họ buộc phải đàm phán trực tiếp với quân nổi dậy.

  • We are negotiating for the release of the prisoners.

    Chúng tôi đang đàm phán để thả tù nhân.

  • negotiating on behalf of Britain

    đàm phán thay mặt cho nước Anh

  • those negotiating on behalf of the government

    những người đàm phán thay mặt chính phủ

to arrange or agree something by formal discussion

sắp xếp hoặc đồng ý một cái gì đó bằng cách thảo luận chính thức

Ví dụ:
  • to negotiate a deal/contract/treaty/settlement

    đàm phán một thỏa thuận/hợp đồng/hiệp ước/giải quyết

  • We successfully negotiated the release of the hostages.

    Chúng tôi đã đàm phán thành công việc thả con tin.

Ví dụ bổ sung:
  • a carefully negotiated series of concessions

    một loạt nhượng bộ được đàm phán cẩn thận

  • She managed to negotiate a permanent contract with the firm.

    Cô đã cố gắng đàm phán một hợp đồng lâu dài với công ty.

  • We still need to negotiate the details of the contract.

    Chúng ta vẫn cần phải đàm phán các chi tiết của hợp đồng.

  • The parameters of the job are being continually negotiated.

    Các thông số của công việc đang được đàm phán liên tục.

  • Rents are individually negotiated between landlord and tenant.

    Giá thuê được thương lượng riêng giữa chủ nhà và người thuê nhà.

to successfully get over or past a difficult part on a path or route

vượt qua thành công hoặc vượt qua một phần khó khăn trên một con đường hoặc tuyến đường

Ví dụ:
  • The climbers had to negotiate a steep rock face.

    Những người leo núi phải vượt qua một mặt đá dốc.

Ví dụ bổ sung:
  • He safely negotiated the slippery stepping stones.

    Anh ta đã vượt qua những bậc đá trơn trượt một cách an toàn.

  • He successfully negotiated the slippery steps.

    Anh đã đàm phán thành công những bước đi trơn trượt.

  • The flight of steps was quite difficult to negotiate with a heavy suitcase.

    Việc di chuyển các bước khá khó khăn với một chiếc vali nặng.

  • I had just negotiated the entire length of Oxford Street.

    Tôi vừa đi hết toàn bộ phố Oxford.