ngoại động từ
chỉ dẫn, chỉ thị cho
dạy, đào tạo
truyền kiến thức cho; cung cấp tin tức cho, cung cấp tài liệu cho, cho hay, cho biết
dạy
/ɪnˈstrʌkt//ɪnˈstrʌkt/Từ "instruct" có nguồn gốc từ tiếng Latin "instructus," có nghĩa là "chỉ đạo" hoặc "hướng dẫn". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "in" (giới từ chỉ hướng hoặc chuyển động về phía một cái gì đó) và "struere" (xây dựng hoặc kiến tạo). Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh "instruct" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "đào tạo" hoặc "kỷ luật". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm hướng dẫn, chỉ đạo hoặc dạy ai đó về một chủ đề hoặc nhiệm vụ cụ thể. Ngày nay, từ "instruct" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, kinh doanh và cuộc sống hàng ngày, để truyền đạt ý tưởng cung cấp hướng dẫn hoặc chỉ dẫn để giúp ai đó học hoặc đạt được mục tiêu.
ngoại động từ
chỉ dẫn, chỉ thị cho
dạy, đào tạo
truyền kiến thức cho; cung cấp tin tức cho, cung cấp tài liệu cho, cho hay, cho biết
to tell somebody to do something, especially in a formal or official way
bảo ai đó làm điều gì đó, đặc biệt là theo cách trang trọng hoặc chính thức
Bức thư hướng dẫn anh phải báo cáo về trụ sở ngay lập tức.
Bạn sẽ được hướng dẫn đi đâu ngay khi máy bay sẵn sàng.
Cô ấy đến lúc 10 giờ như đã dặn.
Ông chỉ thị rằng một bức tường được xây dựng xung quanh thành phố.
Ông chỉ thị rằng nên xây một bức tường xung quanh thành phố.
“Đặt nó ở đó,” cô ấy hướng dẫn (họ).
Tôi đã uống thuốc theo hướng dẫn.
Bạn đã được hướng dẫn rõ ràng để chờ ở đây.
to teach somebody something, especially a practical skill
dạy ai đó điều gì đó, đặc biệt là một kỹ năng thực tế
Tất cả nhân viên của chúng tôi đã được hướng dẫn bằng ngôn ngữ ký hiệu.
to give somebody information about something
cung cấp cho ai thông tin về cái gì đó
Chúng tôi đã được hướng dẫn rằng quyết định sẽ không được đưa ra trước cuối tuần.
to employ somebody to represent you in a legal situation, especially as a lawyer
thuê ai đó đại diện cho bạn trong một tình huống pháp lý, đặc biệt là với tư cách là một luật sư