danh từ
thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
to order an enquiry: ra lệnh điều tra
to be ordered to the dront: được lệnh ra mặt trận
to be ordered abroad: được lệnh ra nước ngoài
(toán học) bậc
the doctor ordered a purge: bác sĩ cho uống thuốc xổ
thứ tự
to order two roast chickens and five bottles of beer: gọi hai con gà quay và năm chai bia
to follow the order of events: theo thứ tự của sự kiện
ngoại động từ
ra lệnh
to order an enquiry: ra lệnh điều tra
to be ordered to the dront: được lệnh ra mặt trận
to be ordered abroad: được lệnh ra nước ngoài
chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...)
the doctor ordered a purge: bác sĩ cho uống thuốc xổ
gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...)
to order two roast chickens and five bottles of beer: gọi hai con gà quay và năm chai bia
to follow the order of events: theo thứ tự của sự kiện