Định nghĩa của từ wish

wishverb

ước, mong muốn, sự mong ước, lòng mong muốn

/wɪʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Trong tiếng Anh cổ, động từ "wiscan" được dùng để diễn tả ý muốn hoặc hy vọng điều gì đó. Theo thời gian, cách viết và nghĩa của từ này đã phát triển, và đến thế kỷ 14, từ tiếng Anh hiện đại "wish" đã xuất hiện. Ngày nay, chúng ta sử dụng "wish" để diễn tả mong muốn, hy vọng và khát khao của mình. Điều thú vị là từ "wish" cũng có liên quan chặt chẽ đến khái niệm số phận hoặc định mệnh, như trong cụm từ "wish upon a star" hoặc "make a wish." Mối liên hệ này cho thấy những mong muốn sâu sắc nhất của chúng ta có thể định hình cuộc sống của chúng ta và ảnh hưởng đến tiến trình của các sự kiện.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn

exampleto wish for: ước ao

exampleit is to be wished that...: mong rằng...

meaningý muốn; lệnh

exampleto wish someone well: chúc cho ai gặp điều tốt lành

exampleto wish happiness to: chúc hạnh phúc cho

meaningđiều mong ước, nguyện vọng

exampleto have one's wish: ước gì được nấy

type ngoại động từ

meaningmuốn, mong, hy vọng

exampleto wish for: ước ao

exampleit is to be wished that...: mong rằng...

meaningchúc

exampleto wish someone well: chúc cho ai gặp điều tốt lành

exampleto wish happiness to: chúc hạnh phúc cho

namespace

to want something to happen or to be true even though it is unlikely or impossible

muốn điều gì đó xảy ra hoặc trở thành sự thật mặc dù điều đó khó xảy ra hoặc không thể

Ví dụ:
  • I wish I were taller.

    Tôi ươc tôi cao hơn.

  • I wish I was taller.

    Tôi ước gì tôi cao hơn.

  • I wish I hadn't eaten so much.

    Tôi ước gì tôi đã không ăn quá nhiều.

  • ‘Where is he now?’ ‘I only wish I knew!’

    ‘Bây giờ anh ấy ở đâu?’ ‘Tôi chỉ ước mình biết!’

  • I wish you wouldn't leave your clothes all over the floor.

    Tôi ước gì bạn không vứt quần áo khắp sàn nhà.

  • She really wished she’d stayed on at college.

    Cô thực sự ước mình ở lại trường đại học.

  • He sat by the phone, wishing it would ring.

    Anh ngồi bên chiếc điện thoại, ước gì nó sẽ đổ chuông.

  • He's dead and it's no use wishing him alive again.

    Anh ta đã chết và việc mong anh ta sống lại cũng chẳng ích gì.

  • She wished herself a million miles away.

    Cô ước mình đi xa hàng triệu dặm.

Ví dụ bổ sung:
  • I heartily wished that I had stayed at home.

    Tôi thực lòng ước gì mình đã ở nhà.

  • I really wish I could go to America.

    Tôi thực sự ước mình có thể đến Mỹ.

  • When I see the kids playing football, I almost wish I was their age again.

    Khi nhìn bọn trẻ chơi bóng, tôi gần như ước mình được quay lại tuổi của chúng.

  • I only wish I had more time for research.

    Tôi chỉ ước mình có nhiều thời gian hơn cho việc nghiên cứu.

  • I just wish they were here to see me now.

    Tôi chỉ ước họ ở đây để gặp tôi bây giờ.

to want to do something; to want something to happen

muốn làm điều gì đó; muốn điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • You may stay until morning, if you wish.

    Bạn có thể ở lại đến sáng nếu muốn.

  • ‘I’d rather not talk now.’ ‘(Just) as you wish.’

    ‘Tôi không muốn nói chuyện bây giờ.’ ‘(Chỉ) như bạn muốn.’

  • This course is designed for people wishing to update their computer skills.

    Khóa học này được thiết kế dành cho những người muốn cập nhật kỹ năng máy tính của mình.

  • I wish to speak to the manager.

    Tôi muốn nói chuyện với người quản lý.

  • I don't wish (= I don't mean) to be rude, but could you be a little quieter?

    Tôi không muốn (= ý tôi là) thô lỗ, nhưng bạn có thể im lặng hơn một chút được không?

  • She could not believe that he wished her harm.

    Cô không thể tin rằng anh ta muốn làm hại cô.

  • He was not sure whether he wished her to stay or go.

    Anh không chắc mình muốn cô ở lại hay đi.

Ví dụ bổ sung:
  • He did not wish it to be known that he was buying a present for his father.

    Anh không muốn người ta biết rằng anh đang mua quà cho bố mình.

  • I wish to thank my production team for all their support.

    Tôi muốn cảm ơn đội ngũ sản xuất của tôi vì tất cả sự hỗ trợ của họ.

  • An employee, who wished to remain anonymous, gave details of the secret deal.

    Một nhân viên giấu tên đã cung cấp thông tin chi tiết về thỏa thuận bí mật này.

  • I also wish to express my gratitude to my colleagues.

    Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới các đồng nghiệp của mình.

  • They had an opportunity to sign up if they wished to participate.

    Họ có cơ hội đăng ký nếu họ muốn tham gia.

to think very hard that you want something, especially something that can only be achieved by good luck or magic

suy nghĩ rất kỹ rằng bạn muốn một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó chỉ có thể đạt được bằng may mắn hoặc phép thuật

Ví dụ:
  • If you wish really hard, maybe you'll get what you want.

    Nếu bạn thực sự mong muốn, có thể bạn sẽ đạt được điều mình mong muốn.

  • It's no use wishing for the impossible.

    Chẳng ích gì khi mong ước điều không thể.

  • He has everything he could possibly wish for.

    Anh ấy có mọi thứ mà anh ấy có thể mong muốn.

  • We couldn't have wished for a nicer hotel (= the hotel was exactly what we wanted).

    Chúng tôi không thể mong ước có một khách sạn đẹp hơn (= khách sạn đó chính xác là những gì chúng tôi mong muốn).

  • She shut her eyes and wished for him to get better.

    Cô nhắm mắt lại và cầu mong anh sẽ khỏe lại.

to say that you hope that somebody will be happy, lucky, etc.

để nói rằng bạn hy vọng rằng ai đó sẽ được hạnh phúc, may mắn, vv.

Ví dụ:
  • I wished her a happy birthday.

    Tôi chúc cô ấy sinh nhật vui vẻ.

  • Wish me luck!

    Chúc tôi may mắn!

  • We wish them both well in their retirement.

    Chúng tôi chúc họ mọi điều tốt đẹp khi nghỉ hưu.

Ví dụ bổ sung:
  • We wish you every success.

    Chúng tôi chúc bạn mọi thành công.

  • I sincerely wish him well in his future.

    Tôi chân thành chúc anh ấy những điều tốt đẹp trong tương lai.

  • We wish him a speedy recovery.

    Rất mong anh hồi phục nhanh chóng.

Thành ngữ

I/you wish!
(informal)used to say that something is impossible or very unlikely, although you wish it were possible
  • ‘You'll have finished by tomorrow.’ ‘I wish!’
  • A job at the BBC? You wish!