danh từ
sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
this problem demands careful treatment: vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng
this letter demands an immediate reply: lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc
law of supply and demand: luật cung cầu
(số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)
he demanded my business: anh ta gặng hỏi tôi cần những gì
ngoại động từ
đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải
this problem demands careful treatment: vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng
this letter demands an immediate reply: lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc
law of supply and demand: luật cung cầu
hỏi, hỏi gặng
he demanded my business: anh ta gặng hỏi tôi cần những gì