Định nghĩa của từ demand

demandnoun

sự đòi hỏi, sự yêu cầu, đ

/dɪˈmɑːnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "demand" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "demander," có nguồn gốc từ tiếng Latin "demandare," có nghĩa là "yêu cầu". Ban đầu, từ này có nghĩa là "yêu cầu hoặc đề nghị điều gì đó". Theo thời gian, nghĩa của nó chuyển sang ám chỉ cảm giác cần thiết hoặc cấp bách, như trong "yêu cầu hoặc bắt buộc phải có điều gì đó". Đến thế kỷ 16, từ này mang hàm ý hiện đại, ám chỉ cảm giác về sức mạnh hoặc thẩm quyền, như trong "yêu cầu hoặc đòi hỏi điều gì đó như một quyền hoặc quyền lợi". Ngày nay, từ "demand" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ kinh doanh và kinh tế đến công lý xã hội và hoạt động xã hội, để truyền đạt cảm giác cần thiết, cấp bách và thẩm quyền.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu

examplethis problem demands careful treatment: vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng

examplethis letter demands an immediate reply: lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc

examplelaw of supply and demand: luật cung cầu

meaning(số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)

examplehe demanded my business: anh ta gặng hỏi tôi cần những gì

type ngoại động từ

meaningđòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải

examplethis problem demands careful treatment: vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng

examplethis letter demands an immediate reply: lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc

examplelaw of supply and demand: luật cung cầu

meaninghỏi, hỏi gặng

examplehe demanded my business: anh ta gặng hỏi tôi cần những gì

namespace

a very strong request for something; something that somebody needs

một yêu cầu rất mạnh mẽ cho một cái gì đó; thứ gì đó mà ai đó cần

Ví dụ:
  • a demand for higher pay

    yêu cầu lương cao hơn

  • demands that the law on gun ownership should be changed

    yêu cầu thay đổi luật sở hữu súng

  • A federal judge rejected their demands.

    Một thẩm phán liên bang đã bác bỏ yêu cầu của họ.

  • The management had no intention of meeting union demands.

    Ban quản lý không có ý định đáp ứng nhu cầu của công đoàn.

Ví dụ bổ sung:
  • A ransom demand has been made for the kidnapped racehorse.

    Có yêu cầu đòi tiền chuộc cho con ngựa đua bị bắt cóc.

  • Campaigners have stepped up their demands for immediate government action.

    Các nhà vận động đã tăng cường yêu cầu chính phủ hành động ngay lập tức.

  • Demands have been made for the immediate distribution of food to the refugees.

    Các yêu cầu đã được đưa ra để phân phối thực phẩm ngay lập tức cho người tị nạn.

  • I think your demand for a higher salary is perfectly reasonable.

    Tôi nghĩ yêu cầu của bạn về mức lương cao hơn là hoàn toàn hợp lý.

  • My government cannot give in to the demands of an illegal organization.

    Chính phủ của tôi không thể nhượng bộ trước yêu cầu của một tổ chức bất hợp pháp.

things that somebody/something makes you do, especially things that are difficult, make you tired, worried, etc.

những việc mà ai đó/việc gì đó bắt bạn làm, đặc biệt là những việc khó khăn, khiến bạn mệt mỏi, lo lắng, v.v.

Ví dụ:
  • Juggling the demands of work and family is never easy.

    Việc giải quyết các yêu cầu của công việc và gia đình không bao giờ là điều dễ dàng.

  • She shouldn't always give in to his demands.

    Cô ấy không nên luôn nhượng bộ trước những yêu cầu của anh ấy.

  • As a director he makes huge demands on his actors.

    Với tư cách là một đạo diễn, ông đưa ra những yêu cầu rất lớn đối với các diễn viên của mình.

  • Flying makes enormous demands on pilots.

    Bay đặt ra yêu cầu rất lớn đối với phi công.

Ví dụ bổ sung:
  • the day-to-day demands of the job

    yêu cầu hàng ngày của công việc

  • We must prepare children to respond to the demands of work.

    Chúng ta phải chuẩn bị cho trẻ khả năng đáp ứng những yêu cầu của công việc.

  • coping with the conflicting demands of work and family life

    giải quyết những nhu cầu trái ngược nhau của công việc và cuộc sống gia đình

  • The emotional demands of the job can be overwhelming.

    Những yêu cầu về mặt cảm xúc của công việc có thể rất áp đảo.

the desire or need of customers for goods or services that they want to buy or use

mong muốn hoặc nhu cầu của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ mà họ muốn mua hoặc sử dụng

Ví dụ:
  • Demand is exceeding supply.

    Cầu đang vượt quá cung.

  • It is becoming more difficult for us to meet demand.

    Việc đáp ứng nhu cầu ngày càng trở nên khó khăn hơn đối với chúng tôi.

  • Consumer demand for organic foods continues to increase rapidly.

    Nhu cầu của người tiêu dùng về thực phẩm hữu cơ tiếp tục tăng nhanh.

  • We are struggling to satisfy the demand for the product.

    Chúng tôi đang đấu tranh để đáp ứng nhu cầu về sản phẩm.

  • We are seeing an increased demand for housing in the area.

    Chúng tôi nhận thấy nhu cầu nhà ở tại khu vực này ngày càng tăng.

  • increasing/growing/rising demand

    nhu cầu tăng/tăng/tăng

  • to stimulate/boost/increase demand

    để kích thích/thúc đẩy/tăng nhu cầu

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

by popular demand
because a lot of people have asked for something
  • By popular demand, the play will run for another week.
  • in demand
    wanted by a lot of people
  • Good secretaries are always in demand.
  • on demand
    done or happening whenever somebody asks
  • Feed the baby on demand.
  • The service allows you to watch video on demand.
  • All of the conference sessions will be available on demand for 90 days.