Định nghĩa của từ effort

effortnoun

sự cố gắng, sự nỗ lực

/ˈɛfət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "effort" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "efort" và bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "ex fortis", có nghĩa là "từ sức mạnh" hoặc "từ lực lượng". Vào thế kỷ 13, từ này đã đi vào tiếng Anh với tên gọi "effort," ban đầu có nghĩa là "a strong or violent effort" hoặc "một sự nỗ lực mạnh mẽ về sức mạnh hoặc quyền lực". Theo thời gian, ý nghĩa của "effort" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ nỗ lực hoặc cố gắng nào để đạt được điều gì đó, dù là đòi hỏi về mặt thể chất, tinh thần hay cảm xúc. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thành tích thể thao đến đấu tranh cá nhân hoặc theo đuổi trí tuệ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cố gắng, sự ráng sức; sự cố thử làm

meaningsự ra tay

meaningkết quả đạt được (của sự cố gắng)

namespace

an attempt to do something especially when it is difficult to do

cố gắng làm điều gì đó đặc biệt là khi việc đó khó thực hiện

Ví dụ:
  • The project was a team effort.

    Dự án là một nỗ lực của nhóm.

  • a joint/collaborative effort

    một nỗ lực chung/hợp tác

  • a determined/conscious/special effort

    một nỗ lực quyết tâm/có ý thức/đặc biệt

  • I didn't really feel like going out, but I am glad I made the effort.

    Tôi thực sự không muốn ra ngoài, nhưng tôi vui vì đã nỗ lực.

  • Please make an effort to be on time.

    Các bạn cố gắng đến đúng giờ nhé.

  • The local clubs are making every effort to interest more young people.

    Các câu lạc bộ địa phương đang nỗ lực hết sức để thu hút nhiều bạn trẻ hơn.

  • We need to make a concerted effort to finish on time.

    Chúng ta cần phải nỗ lực phối hợp để hoàn thành đúng thời hạn.

  • You need to focus your efforts on critical areas first.

    Bạn cần tập trung nỗ lực vào những lĩnh vực quan trọng trước tiên.

  • We decided to concentrate our efforts on the home study market.

    Chúng tôi quyết định tập trung nỗ lực vào thị trường học tập tại nhà.

  • to coordinate/redouble your efforts

    phối hợp/tăng gấp đôi nỗ lực của bạn

  • I'm glad to hear that many of you support our efforts.

    Tôi rất vui khi biết rằng nhiều bạn ủng hộ nỗ lực của chúng tôi.

  • The company has laid off 150 workers in an effort to save money.

    Công ty đã sa thải 150 công nhân trong nỗ lực tiết kiệm tiền.

  • Despite our best efforts, we didn't manage to win the game.

    Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng chúng tôi vẫn không thể giành chiến thắng trong trò chơi.

  • Recognize your staff members for their efforts.

    Ghi nhận những nỗ lực của nhân viên của bạn.

  • I spent hours cleaning the house, but there isn't much to show for all my efforts.

    Tôi đã dành hàng giờ để dọn dẹp nhà cửa nhưng chẳng có gì đáng kể cho mọi nỗ lực của tôi.

  • With an effort of will he resisted the temptation.

    Với nỗ lực ý chí, anh đã chống lại sự cám dỗ.

Ví dụ bổ sung:
  • They believed their collaborative efforts would be far more effective than the efforts of any individual.

    Họ tin rằng những nỗ lực hợp tác của họ sẽ hiệu quả hơn nhiều so với nỗ lực của bất kỳ cá nhân nào.

  • He failed in his efforts to give up smoking.

    Anh ấy đã thất bại trong nỗ lực bỏ thuốc lá.

  • Critics said the plan would undermine efforts to address the current crisis.

    Những người chỉ trích cho rằng kế hoạch này sẽ làm suy yếu những nỗ lực giải quyết cuộc khủng hoảng hiện tại.

  • He spearheaded efforts to raise money for the school.

    Ông đi đầu trong nỗ lực quyên góp tiền cho trường học.

  • I can see you have made a big effort to clean up.

    Tôi có thể thấy bạn đã nỗ lực rất nhiều để dọn dẹp.

the physical or mental energy that you need to do something; something that takes a lot of energy

năng lượng thể chất hoặc tinh thần mà bạn cần để làm điều gì đó; cái gì đó tiêu tốn rất nhiều năng lượng

Ví dụ:
  • You should put more effort into your work.

    Bạn nên nỗ lực nhiều hơn cho công việc của mình.

  • A great deal of time and effort has gone into making this event a success.

    Rất nhiều thời gian và công sức đã được đầu tư để làm cho sự kiện này thành công.

  • It's a long climb to the top, but well worth the effort.

    Đó là một chặng đường dài để leo lên đỉnh, nhưng cũng đáng nỗ lực.

  • Getting up this morning was quite an effort (= it was difficult).

    Thức dậy sáng nay là một nỗ lực khá lớn (= thật khó khăn).

  • The task required almost no effort.

    Nhiệm vụ hầu như không cần nỗ lực.

  • With an effort (= with difficulty) she managed to stop herself laughing.

    Với một nỗ lực (= gặp khó khăn), cô ấy đã cố gắng ngăn mình cười.

Ví dụ bổ sung:
  • It takes constant effort to become fluent in a language.

    Phải nỗ lực không ngừng để thông thạo một ngôn ngữ.

  • It took a whole day of hard effort to knock down the wall.

    Phải mất cả ngày nỗ lực mới đánh đổ được bức tường.

  • No effort has been spared to make this hotel a welcoming, comfortable place.

    Không có nỗ lực nào được thực hiện để biến khách sạn này thành một nơi thân thiện, thoải mái.

a particular activity that a group of people organize in order to achieve something

một hoạt động cụ thể mà một nhóm người tổ chức để đạt được một cái gì đó

Ví dụ:
  • the Russian space effort

    nỗ lực không gian của Nga

  • the United Nations’ peacekeeping effort

    nỗ lực gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc

the result of an attempt to do something

kết quả của một nỗ lực để làm một cái gì đó

Ví dụ:
  • I'm afraid this essay is a poor effort.

    Tôi e rằng bài luận này là một nỗ lực tồi.

a force applied by a machine or in a process

một lực được áp dụng bởi một máy hoặc trong một quá trình