Định nghĩa của từ gamble

gambleverb

đánh bạc, cuộc đánh bạc

/ˈɡambl/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "gamble" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "gamber", bắt nguồn từ tiếng Latin "gambitum", có nghĩa là "trò chơi may rủi". Vào thế kỷ 13, cụm từ tiếng Latin "gambitum lusus" dùng để chỉ trò chơi may rủi được chơi bằng xúc xắc, sau đó phát triển thành từ tiếng Anh "gamble." Ban đầu, từ này có nghĩa là chơi trò chơi may rủi hoặc kỹ năng, nhưng theo thời gian, hàm ý của nó đã chuyển sang ám chỉ việc mạo hiểm một thứ gì đó có giá trị với hy vọng giành được nhiều chiến thắng hơn. Ngày nay, "gamble" được dùng để mô tả cả hành động chơi trò chơi may rủi và hành động chấp nhận rủi ro để đạt được kết quả mong muốn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc đánh bạc, cuộc may rủi

meaningviệc mạo hiểm được ăn cả ngã về không; việc làm liều mưu đồ ăn to (đầu cơ buôn bán...)

type động từ

meaningđánh bạc

meaningđầu cơ (ở thị trường chứng khoán)

meaning(nghĩa bóng) liều làm một công việc gì

namespace

to risk money on a card game, horse race, etc.

mạo hiểm tiền bạc vào một trò chơi bài, đua ngựa, v.v.

Ví dụ:
  • to gamble at cards

    đánh bạc bằng bài

  • to gamble on the horses

    đánh bạc trên ngựa

  • I gambled all my winnings on the last race.

    Tôi đã đánh bạc tất cả số tiền thắng được trong cuộc đua cuối cùng.

  • Sarah decided to gamble on buying a lottery ticket today, hoping to hit the jackpot.

    Sarah quyết định đánh cược bằng cách mua vé số hôm nay với hy vọng trúng giải độc đắc.

  • The CEO of the company took a gamble by investing all the funds in a risky new project.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty đã đánh cược bằng cách đầu tư toàn bộ tiền vào một dự án mới đầy rủi ro.

Ví dụ bổ sung:
  • She became depressed and began to gamble heavily.

    Cô trở nên chán nản và bắt đầu cờ bạc nặng nề.

  • He doesn't drink or gamble any more.

    Anh ấy không uống rượu hay cờ bạc nữa.

to risk losing something in the hope of being successful

có nguy cơ mất một cái gì đó với hy vọng thành công

Ví dụ:
  • He's gambling his reputation on this deal.

    Anh ta đang đánh cược danh tiếng của mình vào thương vụ này.

  • It was wrong to gamble with our children's future.

    Thật sai lầm khi đánh cược với tương lai của con em chúng ta.

  • She gambled that he wouldn't read it before she reached the airport.

    Cô đánh cược rằng anh sẽ không đọc nó trước khi cô đến sân bay.