Định nghĩa của từ handle

handleverb

cầm, sờ mó, tay cầm, móc quai

/ˈhandl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "handle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "handul" hoặc "handele". Ban đầu nó có nghĩa là "lực lượng giúp đỡ hoặc quản lý" hoặc "hướng dẫn hoặc quản lý". Nghĩa quản lý hoặc kiểm soát thứ gì đó bằng tay này vẫn còn hiện diện trong tiếng Anh hiện đại. Theo thời gian, nghĩa của "handle" được mở rộng để bao gồm khái niệm về một vật thể hoặc thiết bị vật lý mà người ta sử dụng để nắm, cầm hoặc thao tác thứ gì đó khác. Đây có thể là tay nắm cửa, tay nắm cửa, tay cầm dụng cụ hoặc bất kỳ loại tay nắm nào khác. Vào thế kỷ 14, từ "handle" cũng bắt đầu được sử dụng như một động từ, có nghĩa là "to manage or handle something" theo nghĩa chỉ đạo hoặc kiểm soát nó. Ngày nay, "handle" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ các vật thể hàng ngày đến ngôn ngữ tượng hình và nhiều nghĩa của nó tiếp tục phát triển.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcán, tay cầm, móc quai

exampleto carry a bucket by the handle: xách thùng ở quai

meaning(nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được

exampleto handle a machine: điều khiển máy

meaningchức tước, danh hiệu

exampleto handle someone roughly: đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai

type ngoại động từ

meaningcầm, sờ mó

exampleto carry a bucket by the handle: xách thùng ở quai

meaningvận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)

exampleto handle a machine: điều khiển máy

meaningđối xử, đối đãi

exampleto handle someone roughly: đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai

deal with

to deal with a situation, a person, an area of work or a strong emotion

để giải quyết một tình huống, một con người, một lĩnh vực công việc hoặc một cảm xúc mạnh mẽ

Ví dụ:
  • A new man was appointed to handle the crisis.

    Một người mới được bổ nhiệm để giải quyết cuộc khủng hoảng.

  • She's very good at handling her patients.

    Cô ấy rất giỏi trong việc chăm sóc bệnh nhân của mình.

  • to handle a situation/case

    xử lý một tình huống/trường hợp

  • He decided to handle things himself.

    Anh quyết định tự mình giải quyết mọi việc.

  • This matter has been handled very badly.

    Vấn đề này đã được xử lý rất tệ.

  • The sale was handled by Adams Commercial.

    Việc mua bán do Adams Commercial xử lý.

  • We can handle up to 500 calls an hour at our new offices.

    Chúng tôi có thể xử lý tới 500 cuộc gọi mỗi giờ tại văn phòng mới của mình.

  • We all have to learn to handle stress.

    Tất cả chúng ta đều phải học cách xử lý căng thẳng.

  • ‘Any problems?’ ‘Nothing I can't handle.’

    “Có vấn đề gì không?” “Không có gì tôi không thể giải quyết được.”

  • I've got to go. I can't handle it any more (= deal with a difficult situation).

    Tôi phải đi. Tôi không thể xử lý được nữa (= giải quyết một tình huống khó khăn).

  • You have to know how to handle yourself in this business (= know the right way to behave).

    Bạn phải biết cách xử lý bản thân trong công việc kinh doanh này (= biết cách cư xử đúng đắn).

Ví dụ bổ sung:
  • He wasn't mentally equipped to handle this situation.

    Anh ấy không được trang bị tinh thần để xử lý tình huống này.

  • Her next question was not so easily handled.

    Câu hỏi tiếp theo của cô không dễ dàng được giải quyết.

  • Large meetings are notoriously less productive and more difficult to handle.

    Các cuộc họp lớn nổi tiếng là kém năng suất và khó xử lý hơn.

  • She knew how to handle publicity.

    Cô ấy biết cách xử lý dư luận.

  • The library routinely handles a wide variety of enquiries.

    Thư viện thường xuyên xử lý nhiều loại câu hỏi khác nhau.

touch with hands

to touch, hold or move something with your hands

chạm, giữ hoặc di chuyển một cái gì đó bằng tay của bạn

Ví dụ:
  • Our cat hates being handled.

    Con mèo của chúng tôi ghét bị xử lý.

  • The label on the box said: ‘Fragile. Handle with care.’

    Nhãn trên hộp ghi: ‘Dễ vỡ. Hãy xử lý cẩn thận.”

Ví dụ bổ sung:
  • Garden tools can be hazardous if carelessly handled.

    Dụng cụ làm vườn có thể nguy hiểm nếu xử lý bất cẩn.

  • Many of the prisoners were roughly handled; some were killed.

    Nhiều tù nhân bị xử lý thô bạo; một số đã bị giết.

  • He ran through the details of loading and handling the gun.

    Anh ta xem qua các chi tiết về việc nạp đạn và xử lý khẩu súng.

  • The books are ancient, and need to be handled very carefully.

    Sách là đồ cổ nên cần phải giữ gìn cẩn thận.

control

to control a vehicle, an animal, a tool, etc.

để điều khiển một chiếc xe, một con vật, một công cụ, v.v.

Ví dụ:
  • I wasn't sure if I could handle such a powerful car.

    Tôi không chắc mình có thể điều khiển được một chiếc xe mạnh mẽ như vậy hay không.

  • She's a difficult horse to handle.

    Cô ấy là một con ngựa khó điều khiển.

Ví dụ bổ sung:
  • The car is heavy and quite difficult to handle

    Xe nặng và khá khó điều khiển

  • He doesn't really know how to handle a glider safely yet.

    Anh ấy thực sự chưa biết cách điều khiển tàu lượn một cách an toàn.

  • Riders have to learn how to handle their machines in all conditions.

    Các tay đua phải học cách xử lý máy móc của mình trong mọi điều kiện.

to be easy/difficult to drive or control

dễ/khó lái hoặc điều khiển

Ví dụ:
  • The car handles well in any weather.

    Xe có khả năng xử lý tốt trong mọi thời tiết.

buy/sell

to buy or sell something

để mua hoặc bán một cái gì đó

Ví dụ:
  • They were arrested for handling stolen goods.

    Họ bị bắt vì xử lý hàng ăn cắp.

Từ, cụm từ liên quan