Định nghĩa của từ title

titlenoun

đầu đề, tiêu đề, tước vị, tư cách

/ˈtʌɪtl/

Định nghĩa của từ undefined

Tiêu đề tiếng Anh cổ, được củng cố bằng tiêu đề tiếng Pháp cổ, cả hai đều bắt nguồn từ tiếng Latin titulus ‘inscription, title’. Từ này ban đầu chỉ một tấm biển hoặc dòng chữ khắc trên một vật thể, cung cấp thông tin về vật thể đó, do đó là một tiêu đề mô tả trong một cuốn sách hoặc tác phẩm khác

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtên (sách); nhan đề

meaningtước; danh hiệu

examplethe title of Duke: tước công

meaningtư cách, danh nghĩa

exampleto have a title to a place among great poets: có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn

namespace

the name of a book, poem, painting, piece of music, etc.

tên của một cuốn sách, bài thơ, bức tranh, bản nhạc, v.v.

Ví dụ:
  • What's title of her new book?

    Tiêu đề cuốn sách mới của cô ấy là gì?

  • a book/album title

    tên cuốn sách/album

  • Some of his song titles and lyrics have also attracted criticism.

    Một số tên bài hát và lời bài hát của anh ấy cũng bị chỉ trích.

  • His poems were published under the title of ‘Love and Reason’.

    Những bài thơ của ông đã được xuất bản với tựa đề ‘Tình yêu và Lý trí’.

  • the title track from their latest CD (= the song with the same title as the disc)

    bài hát chủ đề từ CD mới nhất của họ (= bài hát có cùng tiêu đề với đĩa)

  • She has sung the title role in ‘Carmen’ (= the role of Carmen in that opera).

    Cô ấy đã hát vai chính trong ‘Carmen’ (= vai Carmen trong vở opera đó).

  • The title character (= the person mentioned in the name of the book, play, etc.) is a native of Colombia.

    Nhân vật tiêu đề (= người được nhắc đến trong tên cuốn sách, vở kịch, v.v.) là người gốc Colombia.

Từ, cụm từ liên quan

a particular book or magazine

một cuốn sách hoặc tạp chí cụ thể

Ví dụ:
  • The company publishes twenty new titles a year.

    Công ty xuất bản 20 đầu sách mới mỗi năm.

Ví dụ bổ sung:
  • 40% of new titles were actually new editions of existing books.

    40% đầu sách mới thực chất là phiên bản mới của những cuốn sách hiện có.

  • Sony has released six new game titles.

    Sony đã phát hành sáu tựa game mới.

a word in front of a person’s name to show their rank or profession, whether or not they are married, etc.

một từ đứng trước tên của một người để thể hiện cấp bậc hoặc nghề nghiệp của họ, họ đã kết hôn hay chưa, v.v.

Ví dụ:
  • The present duke inherited the title from his father.

    Công tước hiện tại kế thừa tước vị từ cha mình.

  • Give your name and title (= Mr, Miss, Ms, Dr, etc.).

    Cho biết tên và chức danh của bạn (= Ông, Cô, Bà, Tiến sĩ, v.v.).

Ví dụ bổ sung:
  • She has a title.

    Cô ấy có một danh hiệu.

  • The king bestowed lands and titles upon his followers.

    Nhà vua ban tặng đất đai và danh hiệu cho những người theo ông.

  • The justices are accorded the courtesy title ‘Lord’.

    Các thẩm phán được phong tước hiệu lịch sự là 'Chúa'.

  • Count Victor Oldenburg and Hess, to give him his full title

    Bá tước Victor Oldenburg và Hess, phong cho ông tước vị đầy đủ

  • ‘Mrs’ was a courtesy title for any unmarried woman in business at that time.

    ‘Bà’ là một danh hiệu lịch sự dành cho bất kỳ phụ nữ chưa lập gia đình nào đang kinh doanh vào thời điểm đó.

a name that describes a job

một cái tên mô tả một công việc

Ví dụ:
  • The official title of the job is ‘Administrative Assistant’.

    Chức danh chính thức của công việc là 'Trợ lý hành chính'.

  • What is your name and job title?

    Tên và chức danh công việc của bạn là gì?

  • Bessie Smith earned the title ‘Empress of the Blues’.

    Bessie Smith đã giành được danh hiệu 'Nữ hoàng nhạc Blues'.

  • In 2017, Brooks assumed the title of chairman.

    Năm 2017, Brooks đảm nhận chức chủ tịch.

Ví dụ bổ sung:
  • She bears the grand title ‘Divisional President of the Finances Committee’.

    Cô mang chức danh lớn là 'Chủ tịch Ủy ban Tài chính'.

  • He was given the title of ‘wise man’.

    Ông được phong danh hiệu ‘người thông thái’.

the position of being the winner of a competition, especially a sports competition

vị trí là người chiến thắng trong một cuộc thi, đặc biệt là một cuộc thi thể thao

Ví dụ:
  • She has won three world titles.

    Cô đã giành được ba danh hiệu thế giới.

  • He'll be defending his title at this week's French Open.

    Anh ấy sẽ bảo vệ danh hiệu của mình tại giải Pháp mở rộng tuần này.

  • the world heavyweight title

    danh hiệu hạng nặng thế giới

  • the league/division/national title

    giải đấu/bộ phận/danh hiệu quốc gia

  • a title fight (= in boxing)

    một trận tranh đai (= trong quyền anh)

Ví dụ bổ sung:
  • Suzuki won seven consecutive batting titles in Japan's Pacific League.

    Suzuki đã giành được bảy danh hiệu đánh bóng liên tiếp tại Giải bóng chày Thái Bình Dương của Nhật Bản.

  • Deportivo clinched the title with a goal in the final seconds of the last game of the season.

    Deportivo đã giành chức vô địch với bàn thắng ở những giây cuối cùng của trận đấu cuối cùng của mùa giải.

  • He's a leading contender for the European title.

    Anh ấy là ứng cử viên hàng đầu cho chức vô địch châu Âu.

  • She's hoping to win her third Olympic title.

    Cô ấy đang hy vọng giành được danh hiệu Olympic thứ ba của mình.

  • They won 5–1 in the final to retain the title.

    Họ thắng 5–1 trong trận chung kết để giữ lại danh hiệu.

the legal right to own something, especially land or property; the document that shows you have this right

quyền hợp pháp để sở hữu một cái gì đó, đặc biệt là đất đai hoặc tài sản; tài liệu cho thấy bạn có quyền này

Ví dụ:
  • He claims he has title to the land.

    Ông tuyên bố ông có quyền sở hữu đất.