Định nghĩa của từ label

labelnoun

nhãn, mác, dán nhãn, ghi mác

/ˈleɪbl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "label" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "etiquette", dùng để chỉ một ghi chú hoặc thông điệp được viết kèm theo một thứ gì đó. Nghĩa của việc viết một ghi chú hoặc thông điệp này phát triển từ tiếng Latin "etiqua", có nghĩa là "thẻ nhỏ" hoặc "mảnh vải nhỏ". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "label" xuất hiện để mô tả một mảnh giấy nhỏ hoặc bìa cứng được gắn vào một thứ gì đó để nhận dạng hoặc mô tả nó. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nghĩa của một từ hoặc cụm từ mô tả được gắn vào một sản phẩm, ý tưởng hoặc khái niệm. Ngày nay, thuật ngữ "label" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ xây dựng thương hiệu sản phẩm đến phân loại xã hội và văn hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhãn, nhãn hiệu

examplelanguage labelled Haiphong: hành lý gửi đi Hải phòng

meaningdanh hiệu; chiêu bài

exampleany opponent is labelled a "communist" by the reactionary government: chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"

meaning(pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)

type ngoại động từ

meaningdán nhãn, ghi nhãn

examplelanguage labelled Haiphong: hành lý gửi đi Hải phòng

meaning(nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là

exampleany opponent is labelled a "communist" by the reactionary government: chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"

namespace

a piece of paper, etc. that is attached to something and that gives information about it

một mảnh giấy, v.v. được gắn vào một cái gì đó và cung cấp thông tin về nó

Ví dụ:
  • Always read the label carefully.

    Luôn đọc nhãn cẩn thận.

  • price/address labels

    nhãn giá/địa chỉ

  • The washing instructions are on the label.

    Hướng dẫn giặt có trên nhãn.

Ví dụ bổ sung:
  • The label on the bottle listed the ingredients.

    Nhãn trên chai liệt kê các thành phần.

  • It doesn't have a price label on it.

    Nó không có nhãn giá trên đó.

  • She stuck labels on all the jars.

    Cô dán nhãn lên tất cả các lọ.

  • The care label says ‘dry-clean only’.

    Nhãn chăm sóc có ghi 'chỉ giặt khô'.

  • What does it say on the label?

    Nó nói gì trên nhãn?

Từ, cụm từ liên quan

a word or phrase that is used to describe somebody/something in a way that seems too general, unfair or not correct

một từ hoặc cụm từ được sử dụng để mô tả ai đó/cái gì đó theo cách có vẻ quá chung chung, không công bằng hoặc không chính xác

Ví dụ:
  • I hated the label ‘housewife’.

    Tôi ghét cái mác ‘bà nội trợ’.

Ví dụ bổ sung:
  • One sometimes feels that the label ‘classic’ is applied to any book that is dull.

    Đôi khi người ta cảm thấy rằng nhãn hiệu ‘cổ điển’ được áp dụng cho bất kỳ cuốn sách nào buồn tẻ.

  • Why do we need to attach a label to these feelings?

    Tại sao chúng ta cần gắn nhãn cho những cảm xúc này?

  • He was cruelly given the label ‘Mr Zero’ by the Press.

    Ông đã bị báo chí gán cho cái mác ‘Mr Zero’ một cách tàn nhẫn.

the name or trademark of a fashion company

tên hoặc nhãn hiệu của một công ty thời trang

Ví dụ:
  • today's major fashion labels

    các nhãn hiệu thời trang lớn hiện nay

  • She plans to launch her own designer clothes label.

    Cô dự định thành lập nhãn hiệu quần áo thiết kế riêng của mình.

  • He's really fashion-conscious and will only wear labels (= clothes with a designer label).

    Anh ấy thực sự có ý thức về thời trang và sẽ chỉ đeo nhãn hiệu (= quần áo có nhãn hiệu thiết kế).

Từ, cụm từ liên quan

a company that produces and sells music, CDs, etc.

một công ty sản xuất và bán nhạc, đĩa CD, v.v.

Ví dụ:
  • the Virgin record label

    hãng thu âm Virgin

  • It's his first release for a major label.

    Đây là bản phát hành đầu tiên của anh ấy cho một hãng lớn.

Ví dụ bổ sung:
  • The band is hoping to sign with a major label.

    Ban nhạc đang hy vọng được ký hợp đồng với một hãng thu âm lớn.

  • The record was produced under the Virgin label.

    Đĩa hát được sản xuất dưới nhãn hiệu Virgin.