danh từ
nhãn, nhãn hiệu
language labelled Haiphong: hành lý gửi đi Hải phòng
danh hiệu; chiêu bài
any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government: chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"
(pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)
ngoại động từ
dán nhãn, ghi nhãn
language labelled Haiphong: hành lý gửi đi Hải phòng
(nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là
any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government: chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"