Định nghĩa của từ name

namenoun

tên, đặt tên, gọi tên

/neɪm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "name" có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "name" là "nama", bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*namiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Name". Người ta cho rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*nomen", có nghĩa là "biểu thị hoặc chỉ ra". Gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*nomen" cũng là nguồn gốc của các từ khác của "name" trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Latin "nomen" và tiếng Hy Lạp "ὄνομα" (onoma). Trong tiếng Latin, "nomen" được dùng để chỉ tên của một người, cũng như tên của một vật hoặc một tên gọi. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "name" đã mở rộng không chỉ bao gồm một định danh cá nhân mà còn bao gồm danh tiếng, chức danh hoặc danh hiệu trong một bối cảnh cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtên, danh

examplecan you name all the flowers in this garden?: anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?

exampleI know him only by name: tôi chỉ biết tên ông ta

exampleunder the name of: mang tên, lấy tên

meaningdanh nghĩa

exampleto name the day: định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)

examplename a price: hây nói giá đi, hây cho giá đi

meaning(chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng

exampleto be named for: được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)

exampleto have a good name: có tiếng tốt

exampleto have a name for courage: nổi tiếng là dũng cảm

type ngoại động từ

meaningđặt tên; gọi tên

examplecan you name all the flowers in this garden?: anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?

exampleI know him only by name: tôi chỉ biết tên ông ta

exampleunder the name of: mang tên, lấy tên

meaningđịnh rõ; nói rõ

exampleto name the day: định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)

examplename a price: hây nói giá đi, hây cho giá đi

meaningchỉ định, bổ nhiệm

exampleto be named for: được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)

exampleto have a good name: có tiếng tốt

exampleto have a name for courage: nổi tiếng là dũng cảm

namespace

a word or words that a particular person, animal, place or thing is known by

một từ hoặc những từ mà một người, động vật, địa điểm hoặc đồ vật cụ thể được biết đến

Ví dụ:
  • What's your name?

    Bạn tên là gì?

  • What is/was the name, please? (= a polite way of asking somebody’s name)

    Xin hỏi tên đó là gì? (= một cách lịch sự để hỏi tên ai đó)

  • Please write your full name and address below.

    Vui lòng viết tên đầy đủ và địa chỉ của bạn dưới đây.

  • Leave your name and number (= phone number) and we'll call you later.

    Để lại tên và số điện thoại của bạn (= số điện thoại) và chúng tôi sẽ gọi cho bạn sau.

  • Are you changing your name when you get married?

    Bạn có đổi tên khi kết hôn không?

  • She uses her married name at work.

    Cô ấy sử dụng tên đã kết hôn của mình tại nơi làm việc.

  • The singer's real name is Bob Rich.

    Tên thật của ca sĩ là Bob Rich.

  • His full name was William Augustus Grove.

    Tên đầy đủ của ông là William Augustus Grove.

  • His father was a painter of the same name.

    Cha ông là một họa sĩ cùng tên.

  • Do you know the name of this flower?

    Bạn có biết tên loài hoa này không?

  • Rubella is just another name for German measles.

    Rubella chỉ là tên gọi khác của bệnh sởi Đức.

  • The company reopened under a new name.

    Công ty mở cửa trở lại dưới một tên mới.

Ví dụ bổ sung:
  • This is his second book published under his own name.

    Đây là cuốn sách thứ hai được xuất bản dưới tên của chính ông.

  • Many postures use the names of animals, like cat, dog or crab.

    Nhiều tư thế sử dụng tên của các loài động vật như mèo, chó hay cua.

  • ‘Does that name mean anything to you?’ ‘Yes, it does ring a bell (= it is familiar).’

    ‘Cái tên đó có ý nghĩa gì với bạn không?’ ‘Có, nó rung chuông (= nó quen thuộc).’

  • As the name implies, Oxford was the place at which oxen could ford the river.

    Đúng như tên gọi, Oxford là nơi bò có thể vượt sông.

  • He invoked the name of Freud in support of his argument.

    Ông viện dẫn tên Freud để ủng hộ lập luận của mình.

a reputation that somebody/something has; the opinion that people have about somebody/something

danh tiếng mà ai đó/cái gì đó có; ý kiến ​​mà mọi người có về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • She first made her name as a writer of children's books.

    Lần đầu tiên cô thành danh với tư cách là nhà văn viết sách thiếu nhi.

  • He's made quite a name for himself (= become famous).

    Anh ấy đã tạo được tên tuổi cho mình (= trở nên nổi tiếng).

  • The college has a good name for languages.

    Trường có một cái tên hay cho ngôn ngữ.

  • This kind of behaviour gives students a bad name.

    Loại hành vi này mang lại cho học sinh một tên xấu.

Từ, cụm từ liên quan

having a name or a reputation of the kind mentioned, especially one that is known by a lot of people

có tên hoặc danh tiếng thuộc loại được đề cập, đặc biệt là tên được nhiều người biết đến

Ví dụ:
  • a big-name company

    một công ty có tên tuổi lớn

  • brand-name goods

    hàng hiệu

Từ, cụm từ liên quan

a famous person

một người nổi tiếng

Ví dụ:
  • He is a big name in the world of rock music.

    Anh ấy là một tên tuổi lớn trong thế giới nhạc rock.

  • Some of the biggest names in the art world were at the party.

    Một số tên tuổi lớn nhất trong thế giới nghệ thuật đã có mặt tại bữa tiệc.

  • The event attracted many famous names from the past.

    Sự kiện thu hút nhiều tên tuổi nổi tiếng trong quá khứ.

  • The movie needs some names in it, if it’s going to be successful.

    Bộ phim cần có một số cái tên trong đó nếu muốn thành công.

Từ, cụm từ liên quan