ngoại động từ kept
giữ, giữ lại
to earn one's keep: kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
to keep laughing: cứ cười
keep straight on for two miles: anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng
where do you keep?: anh ở đâu?
to keep an appointment: y hẹn
to keep the laws: tuân giữ pháp luật
giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ
these apples do not keep: táo này không để được
God keep you!: Chúa phù hộ cho anh!
to keep the goal: (thể dục,thể thao) giữ gôn
nội động từ
vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục
to earn one's keep: kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
to keep laughing: cứ cười
keep straight on for two miles: anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
(thông tục) ở
where do you keep?: anh ở đâu?
to keep an appointment: y hẹn
to keep the laws: tuân giữ pháp luật
đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...)
these apples do not keep: táo này không để được
God keep you!: Chúa phù hộ cho anh!
to keep the goal: (thể dục,thể thao) giữ gôn