Định nghĩa của từ keep to

keep tophrasal verb

giữ nguyên

////

Nguồn gốc của cụm từ "keep to" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại vào khoảng những năm 1400. Cụm từ này là dạng rút gọn của dạng cũ hơn "keep thee to", bao gồm động từ "keep" theo sau là đại từ "thee" và giới từ "to". Vào thời điểm đó, "keep" được sử dụng theo nghĩa rộng hơn so với ngày nay. Nó không chỉ có nghĩa là bảo vệ hoặc bảo vệ một cái gì đó mà còn ám chỉ việc bảo tồn hoặc duy trì nó. Nghĩa rộng hơn này vẫn còn thấy rõ trong một số cách sử dụng thành ngữ của "keep", chẳng hạn như "keep cool" và "keep quiet". Dạng "keep to" đã biến đổi khi tiếng Anh phát triển. Đại từ "thee" không còn được sử dụng rộng rãi vào những năm 1700 và đến những năm 1800, "keep" bắt đầu mất đi nghĩa rộng hơn của nó và có nghĩa là "giới hạn hoặc kiềm chế". Do đó, "keep to" đã phát triển thành cụm từ hiện đại mà chúng ta sử dụng ngày nay, có nghĩa là "ở lại hoặc tuân thủ một cái gì đó". "to" đã trở thành một phần còn sót lại của cụm từ này, nhưng nó đóng vai trò như một lời nhắc nhở về nguồn gốc lịch sử của nó. Tóm lại, cụm từ "keep to" bắt nguồn từ một dạng trước đó là "keep thee to" trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, có nghĩa rộng hơn của động từ "keep". Theo thời gian, cụm từ này đã thay đổi do sự thay đổi trong cách sử dụng tiếng Anh và hiện nay "keep to" là một cụm từ thường được sử dụng có nghĩa là "dính vào một cái gì đó".

namespace

to avoid leaving a path, road, etc.

để tránh để lại lối đi, con đường, v.v.

Ví dụ:
  • Keep to the track—the land is very boggy around here.

    Đi theo đúng đường mòn vì vùng đất quanh đây rất lầy lội.

Từ, cụm từ liên quan

to talk or write only about the subject that you are supposed to talk or write about

chỉ nói hoặc viết về chủ đề mà bạn được cho là phải nói hoặc viết về

Ví dụ:
  • Nothing is more irritating than people who do not keep to the point.

    Không gì khó chịu hơn những người không giữ đúng trọng tâm.

to do what you have promised or agreed to do

làm những gì bạn đã hứa hoặc đồng ý làm

Ví dụ:
  • to keep to an agreement/an undertaking/a plan

    tuân thủ một thỏa thuận/một cam kết/một kế hoạch

Ví dụ bổ sung:
  • If we all keep to the agreement there won't be any problems.

    Nếu tất cả chúng ta tuân thủ thỏa thuận thì sẽ không có vấn đề gì.

  • It was difficult for the team to keep to the plan.

    Cả nhóm gặp khó khăn trong việc thực hiện theo kế hoạch.

to stay in and not leave a particular place or position

ở lại và không rời khỏi một nơi hoặc vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • She's nearly 90 and mostly keeps to her room.

    Bà đã gần 90 tuổi và hầu như chỉ ở trong phòng.