Định nghĩa của từ earn

earnverb

kiếm (tiền), giành (phần thưởng)

/əːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "earn" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ernian", có nghĩa là "thu được bằng lao động" hoặc "thu được bằng nỗ lực của chính mình". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ar-niz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "ern" hoặc "arne", có nghĩa là "badger" (như trong động vật). Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*er-" có nghĩa là "làm việc" hoặc "lao động cực nhọc". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "earn" đã phát triển thành dạng hiện tại, được sử dụng để mô tả hành động có được thứ gì đó thông qua lao động, kỹ năng hoặc công trạng của chính mình. Ngày nay, từ "earn" là một phần cơ bản của nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Hà Lan và nhiều ngôn ngữ khác.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningkiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...)

exampleto earn one's living: kiếm sống

namespace

to get money for work that you do

để có tiền cho công việc bạn làm

Ví dụ:
  • He earns about $40 000 a year.

    Anh ấy kiếm được khoảng 40 000 đô la một năm.

  • to earn an income/a wage/a salary

    kiếm được thu nhập/tiền lương/tiền lương

  • She earned a living as a part-time secretary.

    Cô kiếm sống bằng nghề thư ký bán thời gian.

  • She must earn a fortune (= earn a lot of money).

    Cô ấy phải kiếm được nhiều tiền (= kiếm được nhiều tiền).

  • All the children are earning now.

    Bây giờ tất cả bọn trẻ đều kiếm được tiền.

  • His victory in the tournament earned him $50 000.

    Chiến thắng của anh ấy trong giải đấu đã mang về cho anh ấy 50 000 đô la.

  • He earned enough from his work for food.

    Anh ấy kiếm đủ tiền từ công việc của mình để có đủ thức ăn.

Ví dụ bổ sung:
  • The workers barely earn enough to live on.

    Những người lao động này hầu như không kiếm đủ tiền để sống.

  • the opportunity to earn more money

    cơ hội kiếm được nhiều tiền hơn

  • The company expects to earn €600 million on sales.

    Công ty kỳ vọng sẽ kiếm được 600 triệu euro từ doanh thu.

  • The plant will earn £950 million for the UK.

    Nhà máy này sẽ mang lại lợi nhuận 950 triệu bảng Anh cho nước Anh.

  • profits earned from real estate sales

    lợi nhuận thu được từ việc bán bất động sản

Từ, cụm từ liên quan

to get money as profit or interest on money you lend, have in a bank, etc.

để nhận tiền dưới dạng lợi nhuận hoặc tiền lãi từ số tiền bạn cho vay, có trong ngân hàng, v.v.

Ví dụ:
  • Your money would earn more in a high-interest account.

    Tiền của bạn sẽ kiếm được nhiều hơn trong tài khoản lãi suất cao.

  • interest earned from investments

    tiền lãi thu được từ đầu tư

to get something that you deserve, usually because of something good you have done or because of the good qualities you have

nhận được điều gì đó mà bạn xứng đáng, thường là vì điều gì đó tốt bạn đã làm hoặc vì những phẩm chất tốt đẹp mà bạn có

Ví dụ:
  • He earned a reputation as an expert on tax law.

    Ông nổi tiếng là một chuyên gia về luật thuế.

  • As a teacher, she had earned the respect of her students.

    Là một giáo viên, cô đã nhận được sự tôn trọng của học sinh.

  • Their supporters have certainly earned the right to celebrate.

    Những người ủng hộ họ chắc chắn có quyền ăn mừng.

  • I need a rest. I think I've earned it, don't you?

    Tôi cần nghỉ ngơi. Tôi nghĩ tôi đã kiếm được nó, phải không?

  • She earned a degree in music.

    Cô đã có được bằng âm nhạc.

  • Players earn points to progress in the game.

    Người chơi kiếm được điểm để tiến bộ trong trò chơi.

  • His outstanding ability earned him a place on the team.

    Khả năng vượt trội của anh ấy đã giúp anh ấy có được một vị trí trong đội.

  • His great strength earned him the nickname ‘the Bull’.

    Sức mạnh tuyệt vời của anh ấy đã khiến anh ấy có biệt danh là 'Bull'.

Ví dụ bổ sung:
  • She deservedly earned the admiration of her colleagues.

    Cô xứng đáng nhận được sự ngưỡng mộ của đồng nghiệp.

  • He went on to earn a PhD in astronomy from the University of Maryland.

    Ông tiếp tục lấy bằng Tiến sĩ thiên văn học tại Đại học Maryland.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

earn a/your crust
(British English, informal)to earn enough money to live on
  • I’ve been an actor for 20 years, earning a crust wherever I can.
  • earn your keep
    to do useful or helpful things in return for being allowed to live or stay somewhere
  • He was willing to earn his keep.
  • to be worth the amount of time or money that is being spent
  • He felt he no longer deserved such a high salary. He just wasn't earning his keep.
  • All this new technology will have to earn its keep.
  • earn your stripes
    (informal)to get a position or reputation you deserve through work or achievements
  • If you want to earn your stripes in journalism, you need to start at the bottom.
  • With elite football, you really do have to earn your stripes.
  • win/earn your spurs
    (formal)to become famous or successful