tính từ
tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám
at dark: lúc đêm tối, lúc tối trời
before dark: lúc tối trời, lúc màn đêm buông xuống
a dark sky: bầu trời u ám
ngăm ngăm đen, đen huyền
the lights and darks of a picture: chỗ sáng và chỗ tối của một bức hoạ
dark eyes: mắt huyền
thẫm sẫm (màu)
to be in the dark about someone's intentions: không biết về ý định của ai
to keep somebody in the dark: giữ bí mật đối với ai, không cho ai biết điều gì
to live in the dark: sống trong cảnh tối tăm ngu dốt
danh từ
bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối
at dark: lúc đêm tối, lúc tối trời
before dark: lúc tối trời, lúc màn đêm buông xuống
a dark sky: bầu trời u ám
(nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ)
the lights and darks of a picture: chỗ sáng và chỗ tối của một bức hoạ
dark eyes: mắt huyền
sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì
to be in the dark about someone's intentions: không biết về ý định của ai
to keep somebody in the dark: giữ bí mật đối với ai, không cho ai biết điều gì
to live in the dark: sống trong cảnh tối tăm ngu dốt