Định nghĩa của từ company

companynoun

công ty

/ˈkʌmp(ə)ni/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "company" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 14. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "compagnie", có nghĩa là "tình bạn" hoặc "sự liên kết". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "company" dùng để chỉ một nhóm người đi du lịch hoặc sống cùng nhau, thường là trên một con tàu buôn hoặc trong một lâu đài. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "company" mang một ý nghĩa mới, dùng để chỉ một quan hệ đối tác kinh doanh hoặc một nhóm người cùng làm việc vì một mục tiêu chung. Người ta cho rằng ý nghĩa của từ này chịu ảnh hưởng từ các hội buôn thời trung cổ, nơi các nhóm thương nhân và thợ thủ công cùng nhau điều chỉnh công việc và hỗ trợ lẫn nhau. Theo thời gian, ý nghĩa của "company" đã mở rộng để bao gồm nhiều bối cảnh khác nhau, từ các tổ chức doanh nghiệp đến các cuộc tụ họp xã hội. Ngày nay, từ này được dùng để mô tả bất kỳ nhóm người nào cùng làm việc, chia sẻ hoạt động hoặc có chung sở thích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn

exampleI shall be glad of your company: tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh

meaningkhách, khách khứa

examplethey have company this evening: tối nay họ có khách

meaningbạn, bè bạn

exampleyou may know a many by the company he keeps: chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào

type ngoại động từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đi theo

exampleI shall be glad of your company: tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh

business

a business organization that makes money by producing or selling goods or services

một tổ chức kinh doanh kiếm tiền bằng cách sản xuất hoặc bán hàng hóa hoặc dịch vụ

Ví dụ:
  • insurance/oil/tech/technology/pharmaceutical companies

    công ty bảo hiểm/dầu/công nghệ/công nghệ/dược phẩm

  • It is the world's largest software company.

    Đây là công ty phần mềm lớn nhất thế giới.

  • He works for the National Bus Company.

    Anh ấy làm việc cho Công ty Xe buýt Quốc gia.

  • Carrington and Company of London

    Carrington và Công ty Luân Đôn

  • a large/small company

    một công ty lớn/nhỏ

  • She runs her own TV production company.

    Cô điều hành công ty sản xuất chương trình truyền hình của riêng mình.

  • to own/start/found a company

    sở hữu/thành lập/thành lập một công ty

  • Smoking in the workplace is against company policy.

    Hút thuốc ở nơi làm việc là trái với chính sách của công ty.

  • Company profits were 5 per cent lower than last year.

    Lợi nhuận của công ty thấp hơn 5% so với năm ngoái.

  • a company executive/director

    một giám đốc điều hành / giám đốc công ty

  • a company pension

    lương hưu của công ty

Ví dụ bổ sung:
  • During the recession many small companies went out of business.

    Trong thời kỳ suy thoái, nhiều công ty nhỏ đã phá sản.

  • He has shares in several companies.

    Ông có cổ phần ở một số công ty.

  • She's been working for the same company for 15 years.

    Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty trong 15 năm.

  • The company has been taken over by a rival.

    Công ty đã bị đối thủ cạnh tranh tiếp quản.

  • The company produces cotton goods.

    Công ty sản xuất hàng bông.

theatre/dance

a group of people who work or perform together

một nhóm người làm việc hoặc biểu diễn cùng nhau

Ví dụ:
  • a theatre/dance, etc. company

    một nhà hát/khiêu vũ, v.v. công ty

  • the Royal Shakespeare Company

    Công ty Royal Shakespeare

  • a small touring opera company

    một công ty lưu diễn opera nhỏ

being with somebody

the fact of being with somebody else and not alone

thực tế là ở bên người khác và không cô đơn

Ví dụ:
  • I enjoy Jo's company (= I enjoy being with her).

    Tôi thích bầu bạn của Jo (= Tôi thích ở bên cô ấy).

  • a pleasant evening in the company of friends

    một buổi tối vui vẻ bên bạn bè

  • She enjoys her own company (= being by herself) when she is travelling.

    Cô ấy thích công ty riêng của mình (= ở một mình) khi cô ấy đi du lịch.

  • The children are very good company (= pleasant to be with) at this age.

    Trẻ em là một người bạn rất tốt (= dễ chịu khi ở cùng) ở độ tuổi này.

  • He's coming with me for company.

    Anh ấy sẽ đi cùng tôi đến công ty.

Ví dụ bổ sung:
  • He's nervous in the company of his colleagues.

    Anh ấy lo lắng khi ở bên các đồng nghiệp của mình.

  • He's very good company.

    Anh ấy là một người bạn rất tốt.

  • I always enjoy her company.

    Tôi luôn thích công ty của cô ấy.

  • I took my mother with me for company.

    Tôi đưa mẹ đi cùng đến công ty.

  • It's nice to have a bit of company for a change.

    Thật vui khi có một chút bạn đồng hành để thay đổi.

guests

guests in your house

khách trong nhà của bạn

Ví dụ:
  • I didn't realize you had company.

    Tôi không nhận ra là cậu có bạn đồng hành.

Ví dụ bổ sung:
  • We're expecting company this afternoon.

    Chúng tôi đang chờ có bạn vào chiều nay.

  • The dining room was only used when they had company.

    Phòng ăn chỉ được sử dụng khi họ có khách.

group of people

a group of people together

một nhóm người cùng nhau

Ví dụ:
  • She told the assembled company what had happened.

    Cô ấy nói với công ty lắp ráp những gì đã xảy ra.

  • It is bad manners to whisper in company (= in a group of people).

    Đó là cách cư xử tồi tệ khi thì thầm trong công ty (= trong một nhóm người).

Ví dụ bổ sung:
  • Those children don't know how to behave in company.

    Những đứa trẻ đó không biết cách cư xử trong công ty.

  • He glanced around the assembled company.

    Anh liếc nhìn quanh công ty đã tập hợp.

  • It's not the type of joke you'd tell in mixed company (= in a group of people of both sexes).

    Đó không phải là kiểu trò đùa mà bạn muốn kể trong một công ty hỗn hợp (= trong một nhóm người thuộc cả hai giới).

soldiers

a group of soldiers that is part of a battalion

một nhóm binh sĩ là thành viên của một tiểu đoàn

Thành ngữ

the company somebody keeps
the people that somebody spends time with
  • Judging by the company he kept, Mark must have been a wealthy man.
  • John's mother was worried about the company he kept.
  • get into/keep bad company
    to be friends with people that others think are bad
  • They worried about their teenage son getting into bad company.
  • He got into bad company and got involved in drugs.
  • in company with somebody/something
    (formal)together with or at the same time as somebody/something
  • She arrived in company with the ship's captain.
  • The US dollar went through a difficult time, in company with the oil market.
  • in good company
    if you say that somebody is in good company, you mean that they should not worry about a mistake, etc. because somebody else, especially somebody more important, has done the same thing
  • If you worry about your relationship with your teenage son or daughter, you are in good company. Many parents share these worries.
  • keep somebody company
    to stay with somebody so that they are not alone
  • I'll keep you company while you're waiting.
  • I'll stay and keep you company.
  • part company (with/from somebody)
    to leave somebody; to end a relationship with somebody
  • This is where we part company (= go in different directions).
  • The band have parted company with their manager.
  • The band and their manager have parted company.
  • He parted ways with the team at the end of the season.
  • to disagree with somebody about something
  • Weber parted company with Marx on a number of important issues.
  • The two leaders parted ways on this question.
  • present company excepted
    (informal)used after being rude or critical about somebody to say that the people you are talking to are not included in the criticism
  • The people in this office are so narrow-minded, present company excepted, of course.
  • two’s company (, three’s a crowd)
    (saying)used to suggest that it is better to be in a group of only two people than have a third person with you as well