to make something stay at a low level; to avoid increasing something
để giữ cái gì đó ở mức thấp; tránh tăng cái gì đó
- to keep down wages/prices/the cost of living
để giữ mức lương/giá cả/chi phí sinh hoạt ở mức thấp
- Keep your voice down—I don't want anyone else to hear.
Hãy nói nhỏ thôi, tôi không muốn ai khác nghe thấy đâu.
- Keep the noise down (= be quiet).
Giữ tiếng ồn ở mức thấp (= hãy yên lặng).
to not bring something back through the mouth from the stomach; to not vomit
không mang thứ gì đó trở lại qua miệng từ dạ dày; không nôn
- She's had some water but she can't keep any food down.
Cô ấy đã uống chút nước nhưng không thể nuốt được thức ăn.