Định nghĩa của từ wind

windnoun

gió

/wɪnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "wind" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wind", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*windiz", có nghĩa là "thổi". Từ này cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*wehind-", cũng có nghĩa là "thổi" hoặc "di chuyển không khí". Trong tiếng Anh cổ, từ "wind" ám chỉ cụ thể đến chuyển động của không khí, có thể là làn gió nhẹ hoặc cơn gió mạnh. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả khái niệm không khí, như trong "the wind outside" hoặc "wind in your hair". Ngày nay, từ "wind" có nhiều nghĩa, từ nghĩa đen là không khí chuyển động đến cách sử dụng ẩn dụ hơn, chẳng hạn như mô tả một chủ đề thịnh hành hoặc một sự thay đổi hướng đột ngột. Bất chấp những thay đổi qua nhiều thế kỷ, từ "wind" vẫn là một phần cơ bản của nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ (th ca)

meaninggió

exampleto wind itself: cuộn mình lại (con rắn)

exampleto wind [up] wool into a ball: quấn len thành một cuộn

exampleto wind thread on a reel: quấn chỉ vào ống

meaningphưng gió, phía gió thổi

examplethe river winds in and out: con sông quanh co uốn khúc

exampleto wind oneself (one's way) into someone's affection: khéo léo được lòng ai

exampleinto the wind: về phía gió thổi

meaning(số nhiều) các phưng trời

exampleto wind a baby in a shawl: bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng

type ngoại động từ winded

meaningđánh hi

exampleto wind itself: cuộn mình lại (con rắn)

exampleto wind [up] wool into a ball: quấn len thành một cuộn

exampleto wind thread on a reel: quấn chỉ vào ống

meaninglàm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi

examplethe river winds in and out: con sông quanh co uốn khúc

exampleto wind oneself (one's way) into someone's affection: khéo léo được lòng ai

exampleinto the wind: về phía gió thổi

meaningđể cho nghỉ lấy hi, để cho thở

exampleto wind a baby in a shawl: bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng

namespace

the perceptible natural movement of the air, especially in the form of a current of air blowing from a particular direction

chuyển động tự nhiên có thể cảm nhận được của không khí, đặc biệt là dưới dạng dòng không khí thổi từ một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • the wind howled about the building

    gió hú về tòa nhà

  • an easterly wind

    một cơn gió mùa đông

  • gusts of wind

    cơn gió mạnh

Từ, cụm từ liên quan

breath as needed in physical exertion, speech, etc., or the power of breathing without difficulty in such situations

hơi thở cần thiết khi gắng sức, nói, v.v., hoặc khả năng thở mà không gặp khó khăn trong những tình huống như vậy

Ví dụ:
  • he waited while Jez got his wind back

    anh ấy đợi trong khi Jez lấy lại gió

  • she hit the floor with a thud that knocked the wind out of her

    cô ấy đập xuống sàn với một cú huých khiến gió bay ra khỏi người cô ấy

Từ, cụm từ liên quan

air swallowed while eating or gas generated in the stomach and intestines by digestion.

không khí nuốt vào trong khi ăn hoặc khí sinh ra trong dạ dày và ruột do tiêu hóa.

Từ, cụm từ liên quan

wind instruments, or specifically woodwind instruments, forming a band or a section of an orchestra

nhạc cụ hơi, hoặc cụ thể là nhạc cụ gió, tạo thành một ban nhạc hoặc một phần của dàn nhạc

Ví dụ:
  • these passages are most suitable for wind alone

    những đoạn này thích hợp nhất cho gió một mình

  • wind players

    người chơi gió

Từ, cụm từ liên quan

  • wind instruments.

cause (someone) to have difficulty breathing because of exertion or a blow to the stomach

khiến (ai đó) khó thở vì gắng sức hoặc bị thổi vào bụng

Ví dụ:
  • the fall nearly winded him

    mùa thu gần như cuốn anh ấy

Từ, cụm từ liên quan

make (a baby) bring up wind after feeding by patting its back

làm cho (một em bé) dậy gió sau khi cho bú bằng cách vỗ nhẹ vào lưng nó

Ví dụ:
  • Paddy's wife handed him their six-month-old daughter to be winded

    Vợ của Paddy giao cho anh ta đứa con gái sáu tháng tuổi của họ bị đánh gió

detect the presence of (a person or animal) by scent

phát hiện sự hiện diện của (người hoặc động vật) bằng mùi hương

Ví dụ:
  • the birds could not have seen us or winded us

    những con chim không thể nhìn thấy chúng tôi hoặc gió chúng tôi

sound (a bugle or call) by blowing

âm thanh (một tiếng kèn hoặc cuộc gọi) bằng cách thổi

Ví dụ:
  • but scarce again his horn he wound

    nhưng lại khan hiếm sừng của anh ta, anh ta bị thương

move in or take a twisting or spiral course

di chuyển đến hoặc tham gia một khóa học xoắn hoặc xoắn ốc

Ví dụ:
  • the path wound among olive trees

    con đường mòn giữa những cây ô liu

Từ, cụm từ liên quan

pass (something) round a thing or person so as to encircle or enfold

vượt qua (cái gì đó) vòng quanh một sự vật hoặc người để bao quanh hoặc bao bọc

Ví dụ:
  • he wound a towel around his midriff

    anh ấy quấn một chiếc khăn quanh người cảnh sát trung gian của mình

Từ, cụm từ liên quan

make (a clock or other device, typically one operated by clockwork) operate by turning a key or handle

làm cho (đồng hồ hoặc thiết bị khác, thường là một thiết bị vận hành bởi kim đồng hồ) hoạt động bằng cách xoay chìa khóa hoặc tay cầm

Ví dụ:
  • he wound City Hall's clock every day until he retired at the age of 92

    ông lên dây cót đồng hồ ở Tòa thị chính mỗi ngày cho đến khi nghỉ hưu ở tuổi 92

  • she was winding the gramophone

    cô ấy đang uốn lượn chiếc máy hát

a twist or turn in a course.

một khúc quanh hoặc khúc quanh trong một khóa học.

a single turn made when winding.

một lượt thực hiện khi cuộn dây.