Định nghĩa của từ gas

gasnoun

khí, hơi đốt

/ɡas/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "gas" bắt nguồn từ "gās" trong tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ tiếng Latin "chaos", có nghĩa là "void" hoặc "không có vật chất". Vào thế kỷ 17, các nhà hóa học bắt đầu nghiên cứu các đặc tính của không khí và thuật ngữ "gas" xuất hiện để mô tả một chất không có hình dạng hoặc thể tích cố định. Thuật ngữ này sau đó được áp dụng cho các loại phân tử khác có đặc tính tương tự, chẳng hạn như hydro và khí quyển. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "gas" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ chất nào được tạo thành từ các nguyên tử hoặc phân tử không liên kết với nhau trong một cấu trúc cố định. Ngày nay, thuật ngữ "gas" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khoa học và công nghệ đến ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhí

meaningkhí thắp, hơi đốt

meaningkhí tê (dùng khi chữa răng) ((cũng) laughing gas)

type ngoại động từ

meaningcung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng)

meaninghơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ)

meaningthắp sáng bằng đén khí

not solid/liquid

any substance like air that is neither a solid nor a liquid, for example hydrogen or oxygen

bất kỳ chất nào như không khí không phải là chất rắn hay chất lỏng, ví dụ như hydro hoặc oxy

Ví dụ:
  • Air is a mixture of gases.

    Không khí là hỗn hợp các chất khí.

  • Carbon monoxide is a poisonous gas.

    Carbon monoxide là một loại khí độc.

Ví dụ bổ sung:
  • It gives off a poisonous gas as it decomposes.

    Khi phân hủy, nó thải ra khí độc.

  • Noxious gases had built up in the sewer.

    Khí độc hại đã tích tụ trong cống.

  • Toxic gases can escape through one of the pipes.

    Khí độc có thể thoát ra qua một trong các đường ống.

  • Producing methane gas from organic waste is another extremely practical use of resources.

    Sản xuất khí mê-tan từ chất thải hữu cơ cũng là một cách sử dụng tài nguyên cực kỳ thiết thực.

  • CFC gases

    Khí CFC

Từ, cụm từ liên quan

a particular type of gas or mixture of gases used as fuel for heating and cooking

một loại khí hoặc hỗn hợp khí cụ thể được sử dụng làm nhiên liệu để sưởi ấm và nấu ăn

Ví dụ:
  • fossil fuels like oil and gas

    nhiên liệu hóa thạch như dầu và khí đốt

  • Can you smell gas?

    Bạn có ngửi thấy mùi gas không?

  • a gas cooker/stove/fire

    bếp gas/bếp/lửa

  • gas central heating

    khí đốt sưởi ấm trung tâm

  • a gas leak/explosion

    rò rỉ/nổ khí gas

  • plans to build a new gas pipeline

    kế hoạch xây dựng một đường ống dẫn khí mới

  • Gas prices have risen sharply.

    Giá gas tăng mạnh.

  • The country has huge gas reserves.

    Đất nước này có trữ lượng khí đốt khổng lồ.

  • a gas canister/cylinder (= for storing gas)

    một ống đựng khí / xi lanh (= để lưu trữ khí đốt)

  • Preheat the oven to gas mark 5 (= a particular temperature of a gas oven).

    Làm nóng lò trước đến vạch khí 5 (= nhiệt độ cụ thể của lò gas).

Ví dụ bổ sung:
  • Chinese gas reserves are now being tapped.

    Nguồn dự trữ khí đốt của Trung Quốc hiện đang được khai thác.

  • I lit the gas and put the soup on to warm.

    Tôi châm ga và đun súp cho ấm.

  • I prefer to cook with gas.

    Tôi thích nấu ăn bằng gas hơn.

  • Local gas works were closed as natural gas became available.

    Các công trình khí đốt địa phương đã bị đóng cửa khi khí đốt tự nhiên có sẵn.

  • tapping the North Sea gas fields

    khai thác các mỏ khí đốt ở Biển Bắc

Từ, cụm từ liên quan

a particular type of gas used during a medical operation, to make the patient unconscious or to make the pain less

một loại khí cụ thể được sử dụng trong phẫu thuật y tế, để làm cho bệnh nhân bất tỉnh hoặc làm giảm đau

Ví dụ:
  • an anaesthetic gas

    một loại khí gây mê

  • Did you have gas or an injection?

    Bạn đã bơm hơi hay tiêm thuốc?

  • During the birth she was given gas and air.

    Trong quá trình sinh nở, cô được cung cấp khí và không khí.

a particular type of gas used in war to kill or injure people, or used by the police to control people

một loại khí cụ thể được sử dụng trong chiến tranh để giết hoặc làm bị thương người, hoặc được cảnh sát sử dụng để kiểm soát người dân

Ví dụ:
  • a gas attack

    một cuộc tấn công bằng khí gas

Từ, cụm từ liên quan

in vehicle

a liquid obtained from petroleum, used as fuel in car engines, etc.

chất lỏng thu được từ dầu mỏ, dùng làm nhiên liệu trong động cơ ô tô, v.v.

Ví dụ:
  • to run out of gas

    Cạn nhiên liệu

  • I still had plenty of gas in the tank.

    Tôi vẫn còn nhiều xăng trong bình.

  • He supported himself with a night job pumping gas.

    Anh tự nuôi sống mình bằng công việc bơm xăng ban đêm.

  • a gas pump

    một máy bơm khí

Từ, cụm từ liên quan

the pedal in a car or other vehicle that you press with your foot to control the speed of the engine

bàn đạp trong ô tô hoặc phương tiện khác mà bạn nhấn bằng chân để kiểm soát tốc độ của động cơ

Ví dụ:
  • Step on the gas, we're late.

    Hãy nhấn ga, chúng ta muộn rồi.

fun

a person or an event that is fun

một người hoặc một sự kiện vui vẻ

Ví dụ:
  • The party was a real gas.

    Bữa tiệc thật sôi động.

in stomach

air that you swallow with food or drink; gas that is produced in your stomach or intestines that makes you feel uncomfortable

không khí bạn nuốt cùng với thức ăn hoặc đồ uống; khí được tạo ra trong dạ dày hoặc ruột khiến bạn cảm thấy khó chịu

Thành ngữ

be cooking with gas
(informal)to be doing something very well and successfully