Định nghĩa của từ still

stilladjective

đứng yên, vẫn, vẫn còn

/stɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "still" có một lịch sử phong phú. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "still" có từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stel", có nghĩa là "giải quyết" hoặc "trở nên yên tĩnh". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "still" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các trạng thái tĩnh hoặc không thay đổi, như trong "the still lake" hoặc "the stillness of the night". Vào thế kỷ 15, từ "still" cũng mang nghĩa là "quietly" hoặc "silently", như trong "still waters run deep". Ý nghĩa này đã được truyền lại cho đến ngày nay, khi "still" thường được dùng để truyền tải cảm giác thanh thản, yên bình hoặc chiêm nghiệm tĩnh lặng. Nhiều nghĩa của từ này là minh chứng cho tính linh hoạt và mềm dẻo của nó, cho phép nó được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ mô tả trạng thái vật lý đến truyền tải bầu không khí cảm xúc.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningim, yên, tĩnh mịch

examplethe wind stills: gió lặng

examplea still lake: mặt hồ yên lặng

exampleto be in still meditation: trầm tư mặc tưởng

meaninglàm thinh, nín lặng

exampleto still someone's fear: làm cho ai bớt sợ

meaningkhông sủi bọt (rượu, bia...)

examplestill greater achievements: những thành tựu to lớn hơn nữa

type phó từ

meaningvẫn thường, thường, vẫn còn

examplethe wind stills: gió lặng

examplea still lake: mặt hồ yên lặng

exampleto be in still meditation: trầm tư mặc tưởng

meaningtuy nhiên, ấy thế mà

exampleto still someone's fear: làm cho ai bớt sợ

meaninghơn nữa

examplestill greater achievements: những thành tựu to lớn hơn nữa

namespace

continuing until a particular point in time and not finishing

tiếp tục cho đến một thời điểm cụ thể và không kết thúc

Ví dụ:
  • I am very happy that you all are still alive and well.

    Tôi rất vui vì tất cả các bạn vẫn còn sống và khỏe mạnh.

  • Tickets are still available for the 8 o'clock performance.

    Vé vẫn còn cho buổi biểu diễn lúc 8 giờ.

  • He's still very young and has a lot to learn.

    Cậu ấy vẫn còn rất trẻ và còn phải học hỏi nhiều.

  • She still has a chance to win the title.

    Cô vẫn còn cơ hội giành danh hiệu.

  • If you still need help next week, contact me.

    Nếu bạn vẫn cần trợ giúp vào tuần tới, hãy liên hệ với tôi.

  • I wrote to them last month and I'm still waiting for a reply.

    Tôi đã viết thư cho họ vào tháng trước và tôi vẫn đang chờ phản hồi.

  • There's still time to change your mind.

    Vẫn còn thời gian để thay đổi quyết định của bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • I've been playing for 12 years but I still get excited about going to practice.

    Tôi đã thi đấu được 12 năm nhưng tôi vẫn rất háo hức được đi tập luyện.

  • It's still too early to tell how this will end.

    Vẫn còn quá sớm để nói điều này sẽ kết thúc như thế nào.

  • Do you still live at the same address?

    Bạn vẫn sống ở cùng một địa chỉ?

  • It was, and still is, my favourite movie.

    Nó đã và vẫn là bộ phim yêu thích của tôi.

  • Mum, I'm still hungry!

    Mẹ ơi con vẫn đói!

despite what has just been said

bất chấp những gì vừa được nói

Ví dụ:
  • Although he promised faithfully to come, I still didn't think he would.

    Mặc dù anh ấy đã hứa chắc chắn sẽ đến nhưng tôi vẫn không nghĩ rằng anh ấy sẽ làm vậy.

  • We searched everywhere but we still couldn't find it.

    Chúng tôi đã tìm kiếm khắp nơi nhưng vẫn không tìm thấy.

  • The weather was cold and wet. Still, we had a great time.

    Thời tiết lạnh và ẩm ướt. Tuy nhiên, chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời.

  • I know it's not rational, but I still feel terribly guilty.

    Tôi biết điều đó là không hợp lý nhưng tôi vẫn cảm thấy tội lỗi vô cùng.

  • He was wounded but he was still able to paint.

    Anh ấy bị thương nhưng vẫn có thể vẽ.

used for making a comparison stronger

được sử dụng để làm cho một so sánh mạnh mẽ hơn

Ví dụ:
  • The next day was warmer still.

    Ngày hôm sau trời vẫn ấm hơn.

  • If you can manage to get two tickets that's better still.

    Nếu bạn có thể kiếm được hai vé thì càng tốt.

even more

thậm chí nhiều hơn

Ví dụ:
  • There was still more bad news to come.

    Vẫn còn nhiều tin xấu sắp tới.

Thành ngữ

it's still early days | it's early days (yet)
(British English)used to say that it is too soon to be sure how a situation will develop
  • It's still early days. We don't know if the play will be a success.
  • much/still less
    and certainly not
  • No explanation was offered, still less an apology.
  • He’s too shy to ask a stranger the time, much less speak to a room full of people.