tính từ
im, yên, tĩnh mịch
the wind stills: gió lặng
a still lake: mặt hồ yên lặng
to be in still meditation: trầm tư mặc tưởng
làm thinh, nín lặng
to still someone's fear: làm cho ai bớt sợ
không sủi bọt (rượu, bia...)
still greater achievements: những thành tựu to lớn hơn nữa
phó từ
vẫn thường, thường, vẫn còn
the wind stills: gió lặng
a still lake: mặt hồ yên lặng
to be in still meditation: trầm tư mặc tưởng
tuy nhiên, ấy thế mà
to still someone's fear: làm cho ai bớt sợ
hơn nữa
still greater achievements: những thành tựu to lớn hơn nữa