Định nghĩa của từ strong

strongadjective

khỏe, mạnh, bền, vững, chắc chắn

/strɒŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "strong" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ nguyên thủy Germanic "*strangiz" phát triển thành tiếng Anh cổ "strang", có nghĩa là "mạnh mẽ, hùng mạnh hoặc khỏe mạnh". Từ này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*satre-", truyền tải ý tưởng "kéo dài" hoặc "làm cho vững chắc". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết của từ này đã thay đổi thành "stron(g)" hoặc "strang", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm sức mạnh thể chất và tinh thần, lòng dũng cảm và khả năng phục hồi. Trong thế kỷ 15, cách viết tiếng Anh hiện đại "strong" đã xuất hiện và hàm ý về sức mạnh, sự vững chắc và sự mạnh mẽ của nó vẫn không thay đổi nhiều cho đến ngày nay. Điều thú vị là từ "strong" có nhiều từ đồng nguyên trong các ngôn ngữ Đức, chẳng hạn như "stark" trong tiếng Đức, "strijjk" trong tiếng Hà Lan và "sträng" trong tiếng Thụy Điển, tất cả đều liên quan đến gốc tiếng Đức nguyên thủy "*strangiz".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbền, vững, chắc chắn, kiên cố

examplestrong cloth: vải bền

examplestrong fortress: pháo đài kiên cố

examplestrong conviction: niềm tin chắc chắn

meaningkhoẻ, tráng kiện

examplestrong constitution: thể chất khoẻ mạnh

examplestrong health: sức khoẻ tốt

exampleby the strong arm (hand): bằng vũ lực

meaningmạnh; tốt

examplea strong wind: cơn gió mạnh

examplestrong army: một đội quân mạnh

examplea strong fleet: một hạm đội mạnh

having physical power

having a lot of physical power so that you can lift heavy weights, do hard physical work, etc.

có nhiều sức mạnh thể chất để bạn có thể nâng tạ nặng, làm những công việc nặng nhọc, v.v.

Ví dụ:
  • He's strong enough to lift a car!

    Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô!

  • strong muscles

    cơ bắp khỏe mạnh

  • She wasn't a strong swimmer (= she could not swim well).

    Cô ấy không phải là người bơi giỏi (= cô ấy không bơi giỏi).

having great power

có sức mạnh to lớn

Ví dụ:
  • Stay indoors in the middle of the day, when the sun is strongest.

    Ở trong nhà vào giữa ngày, khi ánh nắng mặt trời mạnh nhất.

  • a strong wind

    Một cơn gió mạnh

  • a strong magnet/current

    một nam châm/dòng điện mạnh

having a powerful effect on the body or mind

có tác dụng mạnh mẽ lên cơ thể hoặc tâm trí

Ví dụ:
  • a strong drug

    một loại thuốc mạnh

  • His imagery made a strong impression on the critics.

    Hình ảnh của anh đã gây ấn tượng mạnh với giới phê bình.

having power over people

having a lot of power or influence

có rất nhiều quyền lực hoặc ảnh hưởng

Ví dụ:
  • a strong leader

    một nhà lãnh đạo mạnh mẽ

  • What the country needs right now is a strong government.

    Điều đất nước cần lúc này là một chính phủ mạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • The party lacks a strong enough local base.

    Đảng thiếu một cơ sở địa phương đủ mạnh.

  • She is the leader of one of the country's strongest trade unions.

    Cô là lãnh đạo của một trong những công đoàn mạnh nhất đất nước.

  • The report recommended a strong role for the governing board in school policy on discipline.

    Báo cáo khuyến nghị vai trò mạnh mẽ của hội đồng quản trị trong chính sách của trường về kỷ luật.

  • Will this damage his image as a strong leader?

    Điều này có làm tổn hại đến hình ảnh một nhà lãnh đạo mạnh mẽ của ông không?

people who are rich or powerful

những người giàu có hoặc quyền lực

hard to resist/defeat/attack

difficult to attack or criticize

khó để tấn công hoặc chỉ trích

Ví dụ:
  • There is strong evidence of a link between exercise and a healthy heart.

    Có bằng chứng mạnh mẽ về mối liên hệ giữa tập thể dục và một trái tim khỏe mạnh.

  • You have a strong case for getting your job back.

    Bạn có cơ sở vững chắc để lấy lại công việc của mình.

very powerful and difficult for people to fight against or defeat

rất mạnh mẽ và khó khăn để mọi người chiến đấu chống lại hoặc đánh bại

Ví dụ:
  • a strong team

    một đội mạnh

  • The proposal aroused strong opposition.

    Đề xuất này đã gây ra sự phản đối mạnh mẽ.

  • The temptation to tell her everything was very strong.

    Sự cám dỗ để nói với cô ấy mọi thứ rất mạnh mẽ.

  • He exerts an extremely strong influence on his classmates.

    Anh ấy có ảnh hưởng cực kỳ mạnh mẽ đến các bạn cùng lớp.

opinion/belief/feeling

very powerful

rất mạnh

Ví dụ:
  • strong support for the government

    hỗ trợ mạnh mẽ cho chính phủ

  • People have strong feelings about this issue.

    Mọi người có cảm xúc mạnh mẽ về vấn đề này.

holding an opinion or a belief very seriously

giữ một quan điểm hoặc một niềm tin rất nghiêm túc

Ví dụ:
  • a strong supporter of the government

    một người ủng hộ mạnh mẽ của chính phủ

  • a strong opponent

    một đối thủ mạnh

  • She has long been one of the strongest advocates of sanctions.

    Bà từ lâu đã là một trong những người ủng hộ mạnh mẽ nhất các biện pháp trừng phạt.

Từ, cụm từ liên quan

easy to see/hear/feel/smell

easy to see, hear, feel or smell; very great or intense

dễ nhìn, nghe, cảm nhận hoặc ngửi; rất tuyệt vời hoặc mãnh liệt

Ví dụ:
  • a strong smell

    mùi mạnh

  • a strong feeling of nausea

    một cảm giác buồn nôn mạnh mẽ

  • a strong voice (= loud)

    một giọng nói mạnh mẽ (= to)

  • strong colours

    màu sắc mạnh mẽ

  • a face with strong features (= large and easy to notice)

    một khuôn mặt với những đặc điểm mạnh mẽ (= lớn và dễ nhận thấy)

  • She spoke with a strong Australian accent.

    Cô ấy nói với giọng Úc đặc sệt.

  • He was under strong pressure to resign.

    Ông đã phải chịu áp lực mạnh mẽ để từ chức.

food

having a lot of taste

có rất nhiều hương vị

Ví dụ:
  • strong cheese

    phô mai mạnh

  • You'll need to use plenty of strong French mustard.

    Bạn sẽ cần sử dụng nhiều mù tạt Pháp đậm đặc.

Từ, cụm từ liên quan

drinks

containing a lot of a substance

chứa nhiều chất

Ví dụ:
  • strong black coffee

    cà phê đen đậm

not easily broken

not easily broken or damaged; made well

không dễ bị gãy, hư hỏng; làm tốt

Ví dụ:
  • The box looks strong enough.

    Chiếc hộp trông đủ chắc chắn.

not easily upset

not easily upset or frightened; not easily influenced by other people

không dễ buồn phiền hay sợ hãi; không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác

Ví dụ:
  • You need strong nerves to ride a bike in London.

    Bạn cần thần kinh mạnh mẽ để đi xe đạp ở London.

  • Every child needs to develop a strong sense of identity.

    Mỗi đứa trẻ cần phát triển ý thức mạnh mẽ về bản sắc.

  • It's difficult, I know. But be strong!

    Điều đó thật khó khăn, tôi biết. Nhưng hãy mạnh mẽ lên!

  • a strong personality

    một cá tính mạnh mẽ

  • She’s had a strong will since she was a baby.

    Cô ấy đã có ý chí mạnh mẽ từ khi còn nhỏ.

  • We must stand strong in the face of adversity.

    Chúng ta phải đứng vững trước nghịch cảnh.

Từ, cụm từ liên quan

likely to succeed

likely to succeed or happen

có khả năng thành công hoặc xảy ra

Ví dụ:
  • a strong candidate for the job

    một ứng cử viên mạnh mẽ cho công việc

  • You're in a strong position to negotiate a deal.

    Bạn đang ở vị thế thuận lợi để đàm phán một thỏa thuận.

  • There's a strong possibility that we'll lose the game.

    Có khả năng cao là chúng tôi sẽ thua trận đấu.

difficult to destroy

having existed for a long time and functioning well; difficult to destroy

đã tồn tại lâu dài và hoạt động tốt; khó tiêu diệt

Ví dụ:
  • a strong marriage

    một cuộc hôn nhân mạnh mẽ

  • The college has strong links with local industry.

    Trường có mối liên kết chặt chẽ với ngành công nghiệp địa phương.

  • I know that their relationship is growing stronger every day.

    Tôi biết rằng mối quan hệ của họ đang ngày càng bền chặt hơn.

business

having a value that is high or increasing

có giá trị cao hoặc tăng

Ví dụ:
  • strong share prices

    giá cổ phiếu mạnh

  • The country is currently experiencing particularly strong economic growth.

    Đất nước này hiện đang có tốc độ tăng trưởng kinh tế đặc biệt mạnh mẽ.

  • The euro is getting stronger against the dollar.

    Đồng euro đang mạnh lên so với đồng đô la.

  • This news helped keep the dollar relatively strong today.

    Tin tức này đã giúp giữ cho đồng đô la tương đối mạnh ngày hôm nay.

in a safe financial position

ở tình trạng tài chính an toàn

Ví dụ:
  • Their catering business remained strong despite the recession.

    Hoạt động kinh doanh ăn uống của họ vẫn mạnh mẽ bất chấp suy thoái kinh tế.

good at something

good at something; done well

giỏi cái gì đó; thực hiện tốt

Ví dụ:
  • The play has a very strong cast.

    Vở kịch có dàn diễn viên rất hùng hậu.

  • The actors give extremely strong performances.

    Các diễn viên mang đến màn trình diễn vô cùng mạnh mẽ.

  • Mathematics was never my strong point (= I was never very good at it).

    Toán học chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi (= tôi chưa bao giờ giỏi môn đó).

number

great in number

tuyệt vời về số lượng

Ví dụ:
  • There was a strong police presence at the demonstration.

    Có sự hiện diện đông đảo của cảnh sát tại cuộc biểu tình.

  • Sales were surprisingly strong in the second half of the year.

    Doanh số bán hàng tăng mạnh một cách đáng ngạc nhiên trong nửa cuối năm.

used after numbers to show the size of a group

được sử dụng sau các số để hiển thị kích thước của một nhóm

Ví dụ:
  • a 5 000-strong crowd

    một đám đông 5 000 người

  • The crowd was 5 000 strong.

    Đám đông mạnh tới 5 000.

healthy

not easily affected by disease; healthy

không dễ bị ảnh hưởng bởi bệnh tật; khỏe mạnh

Ví dụ:
  • These vitamins are meant to keep you healthy and strong.

    Những vitamin này nhằm mục đích giữ cho bạn khỏe mạnh và mạnh mẽ.

Ví dụ bổ sung:
  • Are you feeling stronger now after your rest?

    Bây giờ bạn có cảm thấy khỏe hơn sau khi nghỉ ngơi không?

  • We hope to see you well and strong again soon.

    Chúng tôi hy vọng sẽ sớm gặp lại bạn khỏe mạnh và mạnh mẽ.

words

having a lot of force, often causing offence to people

có nhiều lực lượng, thường gây khó chịu cho mọi người

Ví dụ:
  • The movie has been criticized for strong language (= swearing).

    Bộ phim đã bị chỉ trích vì ngôn ngữ mạnh mẽ (= chửi thề).

grammar

forming the past tense and past participle by changing a vowel, not by adding a regular ending, for example sing, sang, sung

hình thành thì quá khứ và phân từ quá khứ bằng cách thay đổi một nguyên âm, không phải bằng cách thêm một kết thúc thông thường, ví dụ sing, sang, sung

phonetics

used to describe the way some words are pronounced when they have stress. For example, the strong form of and is /ænd/.

được sử dụng để mô tả cách phát âm một số từ khi chúng có trọng âm. Ví dụ: dạng mạnh của và là /ænd/.

Thành ngữ

be a bit strong
(British English, informal)used to say that you think what somebody has said is unfair or too critical
somebody’s best/strongest/winning card
something that gives somebody an advantage over other people in a particular situation
be strong on something
to be good at something
  • I'm not very strong on dates (= I can't remember the dates of important events).
  • to have a lot of something
  • The report was strong on criticism, but short on practical suggestions.
  • be somebody’s strong suit
    to be a subject that somebody knows a lot about
  • I'm afraid geography is not my strong suit.
  • come on strong
    (informal)to make your feelings clear in an aggressive way, especially your sexual feelings towards somebody
    going strong
    (informal)to continue to be healthy, active or successful
  • My grandmother is 90 and still going strong.
  • The business is still going strong.
  • have a strong stomach
    to be able to see or do unpleasant things without feeling sick or upset
  • You need a strong stomach to go on the giant roller coaster.