danh từ
sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn
the stng had twisted into a knot: sợi dây xoắn lại thành một búi
to twista garland: kết một vòng hoa
to twist a wet cloth: vắt cái khắn ướt
sợi xe, thừng bện
to twist with pain: quằn quại đau đớn
cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu
my ankle twisted: xương mắt cá chân tôi bị trật
ngoại động từ
xoắn, vặn, xe, bện, kết
the stng had twisted into a knot: sợi dây xoắn lại thành một búi
to twista garland: kết một vòng hoa
to twist a wet cloth: vắt cái khắn ướt
nhăn, làm méo
to twist with pain: quằn quại đau đớn
làm trẹo, làm cho sái
my ankle twisted: xương mắt cá chân tôi bị trật