Định nghĩa của từ climate

climatenoun

khí hậu, thời tiết

/ˈklʌɪmɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Pháp cổ climat hoặc tiếng Latin muộn clima, climat-, từ tiếng Hy Lạp klima ‘dốc, vùng’, từ klinein ‘dốc’. Thuật ngữ này ban đầu chỉ một vùng của trái đất giữa hai đường vĩ độ, sau đó là bất kỳ vùng nào của trái đất, và sau đó, một vùng được xem xét liên quan đến các điều kiện khí quyển của nó. So sánh với clime

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhí hậu, thời tiết

examplecontinental climate: khí hậu lục địa

meaningmiền khí hậu

examplea warm climate: miền khí hậu ấm áp

meaning(nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại)

namespace

the regular pattern of weather conditions of a particular place

mô hình thường xuyên của điều kiện thời tiết của một địa điểm cụ thể

Ví dụ:
  • a tropical/warm/mild/temperate/cold climate

    khí hậu nhiệt đới/ấm/ôn hoà/ôn hòa/lạnh

  • the harsh climate of the Arctic regions

    khí hậu khắc nghiệt của vùng Bắc Cực

Ví dụ bổ sung:
  • The city has a warm climate.

    Thành phố có khí hậu ấm áp.

  • the severe northern climate

    khí hậu miền bắc khắc nghiệt

  • Tomato flavour varies depending on climate.

    Hương vị cà chua thay đổi tùy theo khí hậu.

  • It is a region with diverse soils and climate.

    Đây là vùng có thổ nhưỡng và khí hậu đa dạng.

  • a global climate shift towards an ice age

    sự thay đổi khí hậu toàn cầu hướng tới kỷ băng hà

Từ, cụm từ liên quan

an area with particular weather conditions

một khu vực có điều kiện thời tiết đặc biệt

Ví dụ:
  • They wanted to move to a warmer climate.

    Họ muốn chuyển đến nơi có khí hậu ấm áp hơn.

  • Little grows in such a dry climate.

    Ít phát triển trong khí hậu khô như vậy.

a general attitude or feeling; an atmosphere or a situation that exists in a particular place

một thái độ hoặc cảm giác chung; một bầu không khí hoặc một tình huống tồn tại ở một nơi cụ thể

Ví dụ:
  • the present political/economic climate

    môi trường kinh tế/chính trị hiện tại

  • the current climate of opinion (= what people generally are thinking about a particular issue)

    bầu không khí quan điểm hiện tại (= những gì mọi người thường nghĩ về một vấn đề cụ thể)

  • a climate of fear/suspicion/uncertainty

    bầu không khí sợ hãi/nghi ngờ/không chắc chắn

  • There is no money for children's centres in the current climate.

    Không có tiền cho các trung tâm trẻ em trong tình hình hiện nay.

  • We need to create a climate in which business can prosper.

    Chúng ta cần tạo ra một môi trường để doanh nghiệp có thể phát triển thịnh vượng.

Ví dụ bổ sung:
  • They hope this will provide the right climate for social change.

    Họ hy vọng điều này sẽ tạo ra môi trường thích hợp cho sự thay đổi xã hội.

  • There's been a change in the climate of opinion.

    Đã có một sự thay đổi trong không khí quan điểm.

  • The crisis produced a climate far less favourable to redevelopment.

    Cuộc khủng hoảng đã tạo ra một bầu không khí kém thuận lợi hơn nhiều cho việc tái phát triển.

  • Such a move seems unlikely in the current political climate.

    Một động thái như vậy dường như khó xảy ra trong bối cảnh chính trị hiện tại.

  • He admitted that the economic climate has rarely been worse.

    Ông thừa nhận rằng tình hình kinh tế hiếm khi tồi tệ hơn.