danh từ
cuộc dạo chơi, cuộc ngao du
to go for a ramble: đi dạo chơi
nội động từ
đi dạo chơi, đi ngao du
to go for a ramble: đi dạo chơi
nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết không có mạch lạc
lan man
/ˈræmbl//ˈræmbl/Nguồn gốc của từ "ramble" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, vào thế kỷ 14. Từ này ban đầu có nghĩa là "di chuyển vô định hoặc không bị hạn chế", bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rembler", có nghĩa là "nghỉ ngơi" hoặc "nghỉ ngơi". Từ tiếng Pháp cổ "rembler" được cho là bắt nguồn từ tiếng Latin "rombere", có nghĩa là "rầm rầm" hoặc "phát ra tiếng động lớn". Gốc tiếng Latin này cũng tạo ra các từ tiếng Anh hiện đại "rumble" và "tin đồn". Từ tiếng Anh trung đại "remlen" sớm phát triển thành "remlenge", có nghĩa là "sống sót" hoặc "vẫn còn sống". Tiền tố "re-" có nghĩa là "again" hoặc "trở lại", trong khi hậu tố "-menge" có nghĩa là "motion" hoặc "bảo trì". Vào thế kỷ 15, từ "ramyen", bắt nguồn từ "remyen" và có nghĩa là "nói chuyện phiếm và nhàn rỗi", bắt đầu xuất hiện trong tiếng Anh viết. Trong những thế kỷ tiếp theo, "ramyen" trở thành "rambler" và cuối cùng là "ramble." Vào thế kỷ 16, "ramble" thường được dùng để mô tả những cuộc trò chuyện vô định, và đến thế kỷ 17, nó bắt đầu ám chỉ việc lang thang hoặc đi bộ vô định để tìm kiếm một đích đến. Ngày nay, nó được dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như mô tả một cuộc thảo luận không tập trung, một hành động vô định, hoặc một cuộc đi bộ hoặc đi bộ đường dài nhàn nhã trong thiên nhiên.
danh từ
cuộc dạo chơi, cuộc ngao du
to go for a ramble: đi dạo chơi
nội động từ
đi dạo chơi, đi ngao du
to go for a ramble: đi dạo chơi
nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết không có mạch lạc
to walk for pleasure, especially in the countryside
đi bộ cho vui, đặc biệt là ở vùng nông thôn
Chúng tôi đã dành cả mùa hè đi lang thang ở Ireland.
Bạn có thể đi lang thang qua một số vùng nông thôn xinh đẹp trong khu vực.
to talk about somebody/something in a confused way, especially for a long time
nói về ai/cái gì một cách bối rối, đặc biệt là trong thời gian dài
Anh ta đã quên mất những gì mình đang nói và bắt đầu lan man.
Hiện tại cô ấy đang lảm nhảm cái gì thế?
to grow in many different directions, especially over other plants or objects
phát triển theo nhiều hướng khác nhau, đặc biệt là trên các cây hoặc vật thể khác
Những cây leo mọc um tùm trước nhà.
All matches