danh từ
sự cầm, sự nắm, sự lấy
the medicine did not take: thuốc không có hiệu lực
to take someone by the throat: nắm cổ ai
chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
she does not take well: cô ta không ăn ảnh lắm
to take a fortress: chiếm một pháo đài
tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
his second play took even more than the first: vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
ngoại động từ took; taken
cầm, nắm, giữ
the medicine did not take: thuốc không có hiệu lực
to take someone by the throat: nắm cổ ai
bắt, chiếm
she does not take well: cô ta không ăn ảnh lắm
to take a fortress: chiếm một pháo đài
lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra
his second play took even more than the first: vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất