assume control of something
giả sử kiểm soát một cái gì đó
- in 1938 the Nazis took over
năm 1938, Đức Quốc xã tiếp quản
- British troops had taken over the German trenches
Quân đội Anh đã đánh chiếm các chiến hào của Đức
- As her boss announced his retirement, the team lead took over her responsibilities and seamlessly transitioned into her former position.
Khi ông chủ của cô tuyên bố nghỉ hưu, người trưởng nhóm đã tiếp quản trách nhiệm của cô và chuyển giao liền mạch vào vị trí cũ.
- After a major scandal, the CEO was forced to step down, and the company's COO took over in a move that sent shockwaves through the industry.
Sau một vụ bê bối lớn, CEO đã buộc phải từ chức và COO của công ty đã tiếp quản trong một động thái gây chấn động toàn ngành.
- When the prior president of the organization was unable to fulfill their duties due to health reasons, a vice president stepped in to take over temporarily.
Khi vị chủ tịch tiền nhiệm của tổ chức không thể hoàn thành nhiệm vụ vì lý do sức khỏe, một phó chủ tịch đã thay thế để tạm thời đảm nhiệm.
Từ, cụm từ liên quan
- assume control of
- take control of
- gain control of
- take charge of
- take command of
- assume responsibility for
transfer text to the next line.
chuyển văn bản sang dòng tiếp theo.