Định nghĩa của từ take away

take awayphrasal verb

mua mang về

////

Cụm từ "take away" có nguồn gốc từ Anh vào thế kỷ 19 như một cách diễn đạt thông tục dùng để chỉ đồ ăn. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh chuẩn bị và phục vụ bữa ăn tại các nhà hàng và quán ăn. "Mang đi" ban đầu ám chỉ việc cho phép khách hàng mang theo đồ ăn đã gọi thay vì yêu cầu họ phải ăn tại chỗ. Dịch vụ này ngày càng trở nên phổ biến ở các khu vực thành thị, nơi mọi người có lịch trình bận rộn và ít thời gian để ngồi xuống và ăn một bữa ăn. Nguồn gốc chính xác của thuật ngữ "take away" vẫn chưa được xác định rõ ràng, nhưng người ta cho rằng nó xuất phát từ khái niệm mang đi một thứ gì đó, hoặc trong trường hợp này là loại bỏ đồ ăn khỏi bối cảnh ăn uống truyền thống của nó. Một số người cho rằng cụm từ này có thể chịu ảnh hưởng của thuật ngữ dẫn đường "take away," dùng để chỉ khoảng cách cần di chuyển để đến một điểm đến cụ thể. Theo thời gian, "take away" đã trở nên phổ biến và được công nhận là một thuật ngữ trong bối cảnh ẩm thực, và hiện nay thường được liên kết với đồ ăn nhanh và đồ ăn mang về. Tuy nhiên, ở một số khu vực, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, thuật ngữ "mang đi" được ưa chuộng hơn. Tóm lại, nguồn gốc của "take away" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 19 khi lần đầu tiên nó ám chỉ đến việc cho phép khách hàng mang theo thức ăn đã gọi từ nhà hàng hoặc quán ăn. Nguồn gốc của nó vẫn còn là một bí ẩn, nhưng người ta tin rằng nó xuất phát từ khái niệm loại bỏ một thứ gì đó, trong trường hợp này là thức ăn khỏi bối cảnh ăn uống truyền thống của nó.

namespace

to make a feeling, pain, etc. disappear

làm cho cảm giác, nỗi đau, v.v. biến mất

Ví dụ:
  • I was given some pills to take away the pain.

    Tôi được cho một số viên thuốc để giảm đau.

to buy cooked food at a restaurant and carry it away to eat, for example at home

mua đồ ăn nấu chín ở nhà hàng và mang về ăn, ví dụ như ở nhà

Ví dụ:
  • Two burgers to take away, please.

    Làm ơn cho tôi hai chiếc bánh mì kẹp thịt mang về.

Từ, cụm từ liên quan