danh từ
mặt, bên
a cube has six sides: hình khối có sáu mặt
two sides of house: hai bên cạnh nhà
two sides of sheet of paper: hai mặt của tờ giấy
(toán học) bề, cạnh
opposite sides of a parallelogram: hai cạnh đối nhau của một hình bình hành
triền núi; bìa rừng
nội động từ
(: with) đứng về phe, đứng về phía; ủng hộ
a cube has six sides: hình khối có sáu mặt
two sides of house: hai bên cạnh nhà
two sides of sheet of paper: hai mặt của tờ giấy