Định nghĩa của từ take out

take outphrasal verb

lấy ra

////

Thuật ngữ "take out" có nguồn gốc từ đầu những năm 1900, đặc biệt là trong các nhà hàng Trung Quốc-Mỹ, nơi nó dùng để chỉ một bữa ăn được chế biến và đóng gói để khách hàng mang về thay vì ăn tại chỗ. Thói quen chuẩn bị các bữa ăn mang về trở nên phổ biến khi những người nhập cư Trung Quốc sở hữu các nhà hàng ở khu vực thành thị nhận ra nhu cầu về sự tiện lợi, vì nhiều khách hàng của họ là những doanh nhân và công nhân bận rộn không đủ khả năng ngồi ăn tại nhà hàng. Thuật ngữ "take out" trở nên phổ biến trong tiếng Anh Mỹ vào giữa thế kỷ 20, khi quá trình đô thị hóa, sự ra đời của ô tô và sự xuất hiện của các nhà hàng thức ăn nhanh đã thay đổi cách mọi người tiếp cận với việc tiêu thụ thực phẩm. Khái niệm "takeout" đã trở thành một phần thiết yếu của ngành công nghiệp thực phẩm hiện đại, bao gồm không chỉ ẩm thực Trung Quốc-Mỹ mà còn cả ẩm thực Mexico, Ấn Độ và các món ăn quốc tế khác, mang đến sự linh hoạt và tiện lợi cho khách hàng. Trong những năm gần đây, thuật ngữ "takeout" cũng bao gồm các bữa ăn được đặt hàng trực tuyến hoặc thông qua ứng dụng di động, với nhiều nhà hàng hiện cung cấp dịch vụ giao hàng không tiếp xúc. Với sự gia tăng của các ứng dụng giao đồ ăn, "takeout" hiện có ý nghĩa rộng hơn khi chúng ta thấy xu hướng giao dịch không tiếp xúc khi ngày càng nhiều người áp dụng lối sống số trong đại dịch COVID-19.

namespace

to remove something from inside somebody’s body, especially a part of it

loại bỏ thứ gì đó ra khỏi cơ thể của ai đó, đặc biệt là một phần của nó

Ví dụ:
  • How many teeth did the dentist take out?

    Bác sĩ nha khoa đã nhổ bao nhiêu cái răng?

to obtain an official document or service

để có được một tài liệu hoặc dịch vụ chính thức

Ví dụ:
  • to take out an insurance policy/a mortgage/a loan

    để thực hiện một hợp đồng bảo hiểm/thế chấp/vay

  • to take out an ad in a newspaper

    đăng quảng cáo trên báo

to buy cooked food at a restaurant and carry it away to eat, for example at home

mua đồ ăn nấu chín ở nhà hàng và mang về ăn, ví dụ như ở nhà

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan