danh từ
sự dự, sự có mặt
to request someone's attendance: mời ai đến dự
attendance at lectures: sự đến dự những buổi thuyết trình
số người dự, số người có mặt
a large attendance at a meeting: số người dự đông đảo ở cuộc họp
sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu
to be in attendance on somebody: chăm sóc ai
medical attendance: sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị