động từ gave, given
cho, biếu, tặng, ban
there is no give in a stone floor: sàn đá thì không thể nhún nhảy được
cho, sinh ra, đem lại
to give profit: sinh lãi
the sun gives us warmth and light: mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng
nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho
to give a good example: nêu một tấm gương tốt
give me my hat, please: xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ
to give one's wishes: gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng
danh từ
tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được
there is no give in a stone floor: sàn đá thì không thể nhún nhảy được
sự bông đùa qua lại
to give profit: sinh lãi
the sun gives us warmth and light: mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng