Định nghĩa của từ take down

take downphrasal verb

hạ gục

////

Cụm từ "take down" theo nghĩa bóng, có nghĩa là loại bỏ hoặc tháo dỡ một cái gì đó, được cho là có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19, cụ thể là trong bối cảnh ghi lại các báo giá chứng khoán từ bảng đen hoặc bảng thông báo. Cách sử dụng này rất phổ biến trong các công ty giao dịch tài chính và các sàn giao dịch trong thời gian này. Gốc của cụm từ, "take", là một từ tiếng Anh cổ có lịch sử lâu đời trong tiếng Anh. Nó có nhiều nghĩa, từ bắt giữ hoặc có được thứ gì đó (như trong "take a prize" hoặc "take a photograph") đến tiêu thụ hoặc ăn thứ gì đó ("take a bite"). Trong bối cảnh của "take down,", động từ có nghĩa là loại bỏ hoặc tháo dỡ vật lý, có thể chịu ảnh hưởng từ cách sử dụng từ này trước đó trong bối cảnh kiểm tra, nghiên cứu hoặc phân tích một cái gì đó, như trong "take down notes" hoặc "take down an address." Động từ "down" cũng đã được sử dụng trong tiếng Anh kể từ thời tiếng Anh cổ, mặc dù ý nghĩa của nó đã thay đổi đáng kể. Trong ngữ cảnh của "take down,", nó được sử dụng theo nghĩa đen là di chuyển một cái gì đó hoặc một ai đó xuống vị trí thấp hơn, nhưng cách sử dụng ở đây có lẽ chịu ảnh hưởng nhiều hơn bởi nghĩa bóng là giảm hoặc loại bỏ một cái gì đó, như trong "làm ai đó xuống" hoặc "làm giảm giá". Vì vậy, cụm từ "take down" kết hợp cả nghĩa đen và nghĩa bóng của các từ "take" và "xuống", để tạo ra một mô tả ngắn gọn và chính xác về việc loại bỏ hoặc tháo dỡ một cái gì đó.

namespace

to remove a structure, especially by separating it into pieces

để loại bỏ một cấu trúc, đặc biệt là bằng cách tách nó thành nhiều mảnh

Ví dụ:
  • to take down a tent

    để tháo dỡ một cái lều

  • Workmen arrived to take down the scaffolding.

    Công nhân đến để tháo dỡ giàn giáo.

to pull down a piece of clothing worn on the lower part of the body without completely removing it

kéo một mảnh quần áo mặc ở phần dưới cơ thể xuống mà không cởi hoàn toàn

Ví dụ:
  • to take down your trousers/pants

    cởi quần dài/quần dài của bạn xuống

to write something down

viết cái gì đó xuống

Ví dụ:
  • Reporters took down every word of his speech.

    Các phóng viên đã ghi lại từng lời trong bài phát biểu của ông.

to remove something from the internet or a website

xóa một cái gì đó khỏi internet hoặc một trang web

Ví dụ:
  • The webmaster will decide whether to take down the web page or make the required changes.

    Người quản trị trang web sẽ quyết định xem có nên xóa trang web hay thực hiện những thay đổi cần thiết hay không.