Định nghĩa của từ subtract

subtractverb

trừ

/səbˈtrækt//səbˈtrækt/

Từ "subtract" có nguồn gốc từ tiếng Latin thời trung cổ, khi nó được viết là "subtrahere". Thuật ngữ này được dùng để mô tả phép toán loại bỏ một lượng từ một lượng lớn hơn. Từ gốc tiếng Latin "trahere" có nghĩa là "rút" hoặc "lấy". Tiền tố "sub-" trong "subtrahere", theo nghĩa đen là "dưới", có nghĩa là một lượng nào đó đang được rút ra hoặc lấy đi. Từ "subtrahere" trở thành "subtrahen" trong tiếng Pháp cổ, và sau đó phát triển thành "subtrahere" trong tiếng Anh trung đại. Khi tiếng Anh bắt đầu áp dụng nhiều thuật ngữ toán học hơn trong thời kỳ Phục hưng, "subtrahere" đã được đơn giản hóa thành "subtract,", đây là từ tiếng Anh được sử dụng ngày nay để mô tả phép toán tìm hiệu giữa hai số.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(toán học) trừ

typeDefault

meaningtrừ

namespace
Ví dụ:
  • Jane subtracted from her math exam score to calculate her final grade.

    Jane đã trừ điểm thi toán của mình để tính điểm cuối kỳ.

  • To figure out the total cost of the items on sale, the customer subtracted the discounted price from the original price.

    Để tính tổng chi phí cho các mặt hàng đang được bán, khách hàng đã trừ giá đã giảm khỏi giá gốc.

  • After subtracting the taxes and fees, the customer paid a total of $40 for her purchase.

    Sau khi trừ thuế và phí, khách hàng đã trả tổng cộng 40 đô la cho giao dịch mua của mình.

  • The bank subtracted a service charge from Tom's account balance to calculate his available funds.

    Ngân hàng đã trừ một khoản phí dịch vụ vào số dư tài khoản của Tom để tính số tiền anh ấy có.

  • Jake subtracted 5 miles from his total run to determine how far he traveled on foot during his outdoor adventures.

    Jake đã trừ 5 dặm khỏi tổng quãng đường chạy của mình để xác định quãng đường anh đã đi bộ trong suốt chuyến phiêu lưu ngoài trời của mình.

  • John reduced the cost of his trip by subtracting the amount he had already spent on accommodations.

    John đã giảm chi phí cho chuyến đi của mình bằng cách trừ đi số tiền đã chi cho chỗ ở.

  • The teacher subtracted the student's mistake in a math problem from the final answer to determine the correct result.

    Giáo viên trừ lỗi của học sinh trong một bài toán khỏi đáp án cuối cùng để xác định kết quả đúng.

  • The accountant subtracted the depreciation expense from the machine's original value to determine its current worth.

    Kế toán viên đã trừ chi phí khấu hao khỏi giá trị ban đầu của máy để xác định giá trị hiện tại của nó.

  • The construction costs were calculated by subtracting the final value of the building from its original price.

    Chi phí xây dựng được tính bằng cách trừ giá trị cuối cùng của tòa nhà khỏi giá ban đầu.

  • By subtracting the value of the trade-in car, Susan was able to afford a brand new vehicle.

    Bằng cách trừ đi giá trị của chiếc xe đổi, Susan đã có thể mua được một chiếc xe hoàn toàn mới.