Định nghĩa của từ suit

suitnoun

bộ com lê, trang phục, thích hợp, quen, hợp với

/suːt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp Anh-Norman siwte, từ một phân từ quá khứ giống cái của một động từ Romance dựa trên tiếng Latin sequi ‘follow’. Các nghĩa ban đầu bao gồm ‘tham dự tại tòa án’ và ‘quy trình pháp lý’; suit (nghĩa 1 của danh từ và nghĩa 2 của suit của danh từ) bắt nguồn từ nghĩa trước đó là ‘bộ đồ dùng để sử dụng cùng nhau’. Nghĩa của động từ ‘make appropriate’ có từ cuối thế kỷ 16

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbộ com lê, bộ quần áo (đàn ông)

examplethat date will suit: ngày ấy tiện

examplered does not suit with her complexion: màu đỏ không hợp với nước da của cô ta

meaninglời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu

examplehe is not suited to be a teacher: anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên

exampleto prosper in one's suit: đạt lời yêu cầu

meaningsự cầu hôn

exampleit does not suit all tastes: điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu

type ngoại động từ

meaninglàm cho phù hợp

examplethat date will suit: ngày ấy tiện

examplered does not suit with her complexion: màu đỏ không hợp với nước da của cô ta

meaning(động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện

examplehe is not suited to be a teacher: anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên

exampleto prosper in one's suit: đạt lời yêu cầu

meaningthoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của

exampleit does not suit all tastes: điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu

namespace

a set of clothes made of the same cloth, including a jacket and trousers or a skirt

một bộ quần áo làm từ cùng một loại vải, bao gồm áo khoác và quần hoặc váy

Ví dụ:
  • She was wearing a grey business suit.

    Cô ấy đang mặc một bộ vest công sở màu xám.

  • He is dressed in a formal black suit.

    Anh ta mặc một bộ đồ màu đen trang trọng.

  • They won't let men into the restaurant without a suit and tie.

    Họ sẽ không cho đàn ông vào nhà hàng mà không mặc vest và cà vạt.

  • a two-/three-piece suit (= of two/three pieces of clothing)

    một bộ đồ hai/ba mảnh (= của hai/ba mảnh quần áo)

  • a pinstripe suit

    một bộ đồ sọc nhỏ

Ví dụ bổ sung:
  • He wore his one good suit to the interview.

    Anh ấy mặc bộ đồ đẹp nhất của mình đến buổi phỏng vấn.

  • Two men in suits came out of the hotel.

    Hai người đàn ông mặc vest bước ra khỏi khách sạn.

a set of clothing worn for a particular activity

một bộ quần áo mặc cho một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • a diving suit

    một bộ đồ lặn

  • a suit of armour

    một bộ áo giáp

  • His parents had bought him a new suit of clothes for the occasion.

    Cha mẹ anh đã mua cho anh một bộ quần áo mới nhân dịp này.

any of the four sets that form a pack of cards

bất kỳ bộ nào trong bốn bộ tạo thành một gói thẻ

Ví dụ:
  • The suits are called hearts, clubs, diamonds and spades.

    Các bộ đồ được gọi là trái tim, câu lạc bộ, kim cương và thuổng.

Ví dụ bổ sung:
  • All the cards have to be from the same suit.

    Tất cả các thẻ phải từ cùng một bộ.

  • The suit changed to diamonds.

    Bộ đồ đổi thành kim cương.

  • Which suit is trumps?

    Bộ đồ nào là át chủ bài?

a claim or complaint against somebody that a person or an organization can make in court

một khiếu nại hoặc khiếu nại chống lại ai đó mà một người hoặc một tổ chức có thể đưa ra trước tòa

Ví dụ:
  • to file/bring a suit against somebody

    nộp đơn/đưa đơn kiện ai đó

  • a divorce suit

    vụ kiện ly hôn

Ví dụ bổ sung:
  • His former business associate filed a suit against him claiming £5 million damages.

    Cộng sự kinh doanh cũ của anh ta đã đệ đơn kiện anh ta đòi bồi thường thiệt hại 5 triệu bảng Anh.

  • She plans to defend the suit vigorously.

    Cô dự định sẽ bảo vệ vụ kiện một cách mạnh mẽ.

  • The company now faces several suits over its failure to protect its employees.

    Công ty hiện phải đối mặt với nhiều vụ kiện vì không bảo vệ được nhân viên của mình.

  • The two companies have settled the suit.

    Hai công ty đã giải quyết xong vụ kiện.

  • They have agreed to drop their suit against the Dutch company.

    Họ đã đồng ý rút đơn kiện công ty Hà Lan.

Từ, cụm từ liên quan

a person with an important job as a manager in a company or organization, especially one who is thought to work mainly with financial matters or to have a lot of influence

người có công việc quan trọng là người quản lý trong một công ty hoặc tổ chức, đặc biệt là người được cho là làm việc chủ yếu về vấn đề tài chính hoặc có nhiều ảnh hưởng

Ví dụ:
  • We can leave the detailed negotiations to the suits.

    Chúng ta có thể để việc đàm phán chi tiết cho các vụ kiện.

  • He’s a ‘suit’, not a ‘creative’.

    Anh ấy là một 'bộ vest', không phải là một 'người sáng tạo'.