Định nghĩa của từ suited

suitedadjective

hợp, phù hợp, thích hợp với

/ˈsuːtɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "suited" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "suït", có nghĩa là "followed" hoặc "đi kèm". Từ này phát triển thành "suited," trong tiếng Anh trung cổ, ban đầu ám chỉ việc "accompanied" bằng thứ gì đó, như quần áo. Theo thời gian, nghĩa của từ này chuyển sang mô tả trạng thái "appropriate" hoặc "vừa vặn", phản ánh ý tưởng rằng quần áo "accompanied" phù hợp với vai trò hoặc dịp của một người. Việc sử dụng "suited" hiện đại để mô tả sự vừa vặn, đặc biệt là về mặt quần áo, đã trở nên vững chắc vào thế kỷ 16. Ngày nay, từ này bao hàm ý tưởng về sự phù hợp và kết hợp tốt, không chỉ giới hạn ở quần áo mà còn mở rộng sang nhiều bối cảnh khác nhau.

Tóm Tắt

typetính từ

meaning(

meaning(tạo thành các tính từ ghép) mặc

namespace

right or appropriate for somebody/something

đúng hoặc phù hợp với ai/cái gì

Ví dụ:
  • She was ideally suited to the part of Eva Perón.

    Cô ấy rất phù hợp với vai Eva Perón.

  • This diet is suited to anyone who wants to lose weight fast.

    Chế độ ăn kiêng này phù hợp với những ai muốn giảm cân nhanh chóng.

  • This was a job to which he seemed well suited.

    Đây là một công việc mà anh ấy có vẻ rất phù hợp.

  • He is not really suited for a teaching career.

    Anh ấy thực sự không phù hợp với nghề dạy học.

Ví dụ bổ sung:
  • Is this a job for which you are genuinely suited?

    Đây có phải là công việc mà bạn thực sự phù hợp?

  • She was ideally suited to the job.

    Cô ấy rất phù hợp với công việc này.

  • a song ill suited to male voices

    một bài hát không phù hợp với giọng nam

  • an approach especially suited to the adult learner

    một cách tiếp cận đặc biệt phù hợp với người học trưởng thành

  • land that is well suited to dairy farming

    đất rất thích hợp cho việc chăn nuôi bò sữa

Từ, cụm từ liên quan

if two people are suited or well suited, they are likely to make a good couple

nếu hai người hợp nhau hoặc rất hợp nhau thì họ có khả năng trở thành một cặp đôi tốt

Ví dụ:
  • Jo and I are very well suited.

    Jo và tôi rất hợp nhau.

  • They were not suited to one another.

    Họ không phù hợp với nhau.

Từ, cụm từ liên quan

wearing a suit, or a suit of the type mentioned

mặc một bộ đồ hoặc một bộ đồ thuộc loại được đề cập

Ví dụ:
  • sober-suited city businessmen

    doanh nhân thành phố ăn mặc chỉnh tề

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

suited and booted
dressed in very smart clothes and shoes
  • I watch a large wedding party in the hotel, the men suited and booted and the women in their best party frocks.