Định nghĩa của từ matching

matchingadjective

tính địch thù, thi đấu

/ˈmatʃɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "matching" là hậu duệ trực tiếp của từ tiếng Anh cổ "mæccan", có nghĩa là "làm cho bằng nhau" hoặc "ghép đôi". Đến lượt mình, từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "makōną", có nghĩa là "làm", cuối cùng liên kết trở lại với gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "mag-", có nghĩa là "có khả năng, có sức mạnh". Về cơ bản, khái niệm "matching" phát triển từ ý tưởng tạo ra các cặp hoặc bộ bằng nhau theo một cách nào đó, cho dù về ngoại hình, chất lượng hay chức năng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdiêm

examplethese two colours do not match: hai màu này không hợp nhau

meaningngòi (châm súng hoả mai...)

examplethey are well matched: hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ

exampleto match words with deeds: làm cho lời nói phù hợp với việc làm

type danh từ

meaningcuộc thi đấu

examplethese two colours do not match: hai màu này không hợp nhau

meaningđịch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức

examplethey are well matched: hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ

exampleto match words with deeds: làm cho lời nói phù hợp với việc làm

meaningcái xứng nhau, cái hợp nhau

examplethese two kinds of cloth are a good match: hai loại vải này rất hợp nhau

namespace

having the same colour, pattern, style, etc. and therefore looking attractive together

có cùng màu sắc, hoa văn, kiểu dáng, v.v. và do đó trông hấp dẫn khi kết hợp với nhau

Ví dụ:
  • The two sisters wore matching outfits.

    Hai chị em diện trang phục giống nhau.

  • a blue silk dress with a matching blue hat

    một chiếc váy lụa màu xanh với một chiếc mũ màu xanh phù hợp

  • a pine table with four matching chairs

    một chiếc bàn gỗ thông với bốn chiếc ghế phù hợp

  • The results of the genetic test clearly matched those of the suspect's sister, proving his guilt.

    Kết quả xét nghiệm gen rõ ràng trùng khớp với chị gái của nghi phạm, chứng minh anh ta có tội.

  • The hair sample found at the crime scene matched the description of the defendant's hair color and texture.

    Mẫu tóc tìm thấy tại hiện trường vụ án trùng khớp với mô tả về màu tóc và kết cấu tóc của bị cáo.

equal in number or amount; having the same qualities, etc.

bằng nhau về số lượng hoặc số lượng; có những phẩm chất tương tự, v.v.

Ví dụ:
  • The college will provide matching funds (= equal to the amount already raised) to complete the project.

    Trường đại học sẽ cung cấp kinh phí phù hợp (= bằng số tiền đã huy động được) để hoàn thành dự án.

  • Stem cells from a matching donor were injected into the patient.

    Tế bào gốc từ người hiến tặng phù hợp đã được tiêm vào bệnh nhân.

Từ, cụm từ liên quan

All matches