Định nghĩa của từ defense

defensenoun

phòng thủ

/dɪˈfens//dɪˈfens/

Từ "defense" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "defensio" có nghĩa là "protection" hoặc "guarding", và nó bắt nguồn từ "defendere", có nghĩa là "bảo vệ" hoặc "bảo vệ". Từ tiếng Latin này cũng liên quan đến "defensus", có nghĩa là "protected" hoặc "guarded". Từ "defense" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu ám chỉ hành động bảo vệ hoặc bảo vệ một cái gì đó, chẳng hạn như một người, địa điểm hoặc sự vật. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm hành động bảo vệ bản thân hoặc người khác khỏi một cuộc tấn công, cũng như hành động bảo vệ một mục đích hoặc hệ tư tưởng. Trong bối cảnh quân sự, thuật ngữ "defense" được dùng để mô tả hành động bảo vệ một quốc gia hoặc lãnh thổ khỏi bị tấn công và thường được dùng thay thế cho thuật ngữ "war".

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) defence

protection against attack

the act of protecting somebody/something from attack, criticism, etc.

hành động bảo vệ ai đó/cái gì đó khỏi sự tấn công, chỉ trích, v.v.

Ví dụ:
  • soldiers who died in defense of their country

    những người lính đã hy sinh để bảo vệ đất nước

  • What points can be raised in defense of this argument?

    Có thể đưa ra những luận điểm nào để bảo vệ cho lập luận này?

  • I have to say in her defense that she knew nothing about it beforehand.

    Tôi phải bênh vực cô ấy rằng trước đó cô ấy không biết gì về chuyện này cả.

  • When her brother was criticized she leapt to his defense.

    Khi anh trai cô bị chỉ trích, cô đã đứng ra bảo vệ anh.

  • leap/spring/jump/rush to the defense of somebody/something

    nhảy/lò xo/nhảy/chạy tới để bảo vệ ai đó/cái gì đó

something that provides protection against attack from enemies, the weather, illness, etc.

thứ gì đó cung cấp sự bảo vệ chống lại sự tấn công của kẻ thù, thời tiết, bệnh tật, v.v.

Ví dụ:
  • They are responsible for maintaining coastal flood defenses.

    Họ có trách nhiệm duy trì hệ thống phòng chống lũ lụt ven biển.

  • At this point the country had no effective air defenses.

    Vào thời điểm này đất nước không có hệ thống phòng không hiệu quả.

  • The town walls were built as a defense against enemy attacks.

    Tường thành thị trấn được xây dựng để phòng thủ chống lại các cuộc tấn công của kẻ thù.

  • a new missile defense system (= for defense against missiles)

    hệ thống phòng thủ tên lửa mới (= để phòng thủ chống lại tên lửa)

  • The body has natural defense mechanisms to protect it from disease.

    Cơ thể có cơ chế phòng vệ tự nhiên để bảo vệ khỏi bệnh tật.

the organization of the people and systems that are used by a government to protect a country from attack

tổ chức của con người và các hệ thống được chính phủ sử dụng để bảo vệ đất nước khỏi bị tấn công

Ví dụ:
  • the Department of Defense

    Bộ Quốc phòng

  • the Ministry of Defence

    Bộ Quốc phòng

  • Issues of national defense are a matter for the government.

    Các vấn đề về quốc phòng là vấn đề của chính phủ.

  • Further cuts in defense spending are being considered.

    Việc cắt giảm thêm chi tiêu quốc phòng đang được xem xét.

support

something that is said or written in order to support something

cái gì đó được nói hoặc viết ra để ủng hộ cái gì đó

Ví dụ:
  • a defense of Marxism

    sự bảo vệ chủ nghĩa Marx

law

what is said in court to prove that a person did not commit a crime; the act of presenting this argument in court

những gì được nói ra tại tòa để chứng minh rằng một người không phạm tội; hành động trình bày lập luận này tại tòa

Ví dụ:
  • Her defense was that she was somewhere completely different at the time of the crime.

    Lời biện hộ của cô ấy là cô ấy đang ở một nơi hoàn toàn khác vào thời điểm xảy ra tội ác.

  • He wanted to conduct his own defense.

    Ông muốn tự mình bào chữa.

  • The judge rejected her insanity defense.

    Thẩm phán đã bác bỏ lời biện hộ về chứng mất trí của cô.

the lawyer or lawyers whose job is to prove in court that a person did not commit a crime

luật sư hoặc những luật sư có nhiệm vụ chứng minh trước tòa rằng một người không phạm tội

Ví dụ:
  • The defense requested more time to prepare their case.

    Bên bào chữa yêu cầu có thêm thời gian để chuẩn bị hồ sơ vụ án.

  • the defense lawyer/counsel/attorney

    luật sư bào chữa/cố vấn/luật sư

  • a witness for the defense

    một nhân chứng cho bên bào chữa

in sport

the players who must prevent the other team from scoring; the position of these players on the sports field

những cầu thủ phải ngăn cản đội kia ghi bàn; vị trí của những cầu thủ này trên sân thể thao

Ví dụ:
  • Lattimore cut through the defense for a 52-yard touchdown.

    Lattimore vượt qua hàng phòng ngự để ghi bàn thắng cách khung thành 52 yard.

  • She plays on defense.

    Cô ấy chơi ở vị trí phòng thủ.

  • She plays in defence.

    Cô ấy chơi ở vị trí phòng thủ.

a contest, game, etc. in which the previous winner or winners compete in order to try to win again

một cuộc thi, trò chơi, v.v. trong đó những người chiến thắng trước đó hoặc những người chiến thắng cạnh tranh để cố gắng giành chiến thắng một lần nữa

Ví dụ:
  • Osaka begins her defense of the US Open title.

    Osaka bắt đầu bảo vệ danh hiệu US Open.