danh từ
sự dừng lại, sự đứng lại
to stand somebody in the corner: bắt phạt ai đứng vào góc tường
to stand a bicycle against the wal: dựng cái xe đạp vào tường
sự chống cự, sự đấu tranh chống lại
to stand one's ground: giữ vững lập trường; không lùi bước
here once stood a huge tree: trước đây ở chỗ này có một cây to lắm
chỗ đứng, vị trí
to stand a pain: chịu đựng sự đau đớn
to stand fire: (quân sự) chịu được hoả lực (của địch)
to fail to stand the test: không chịu đựng nổi sự thử thách
nội động từ stood
đứng
to stand somebody in the corner: bắt phạt ai đứng vào góc tường
to stand a bicycle against the wal: dựng cái xe đạp vào tường
có, ở, đứng
to stand one's ground: giữ vững lập trường; không lùi bước
here once stood a huge tree: trước đây ở chỗ này có một cây to lắm
cao
to stand a pain: chịu đựng sự đau đớn
to stand fire: (quân sự) chịu được hoả lực (của địch)
to fail to stand the test: không chịu đựng nổi sự thử thách