Định nghĩa của từ leg

legnoun

chân (người, thú, bàn...)

/lɛɡ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "leg" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "læg" hoặc "lægga". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*laiziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Bein". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt chước âm thanh của một chân chuyển động hoặc uốn cong. Nguồn gốc bắt chước này cũng được thấy trong các ngôn ngữ khác, chẳng hạn như tiếng Hy Lạp ( قدم- "paddle" hoặc "leg") và tiếng Latin (crur "knee"). Theo thời gian, tiếng Anh cổ "læg" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "leg" và cuối cùng thành tiếng Anh hiện đại "leg". Ngày nay, từ này được dùng để chỉ chi dưới hoặc chi của con người hoặc động vật. Bất chấp những thay đổi, nguồn gốc của từ "leg" vẫn bắt nguồn từ nguồn gốc bắt chước của nó, gợi lên âm thanh của chuyển động và sự linh hoạt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchân, cẳng (người, thú...)

meaningchân (bàn ghế...)

meaningống (quần, giày...)

type ngoại động từ

meaningđẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm)

part of body

one of the long parts that connect the feet to the rest of the body

một trong những bộ phận dài nối bàn chân với phần còn lại của cơ thể

Ví dụ:
  • Sit on the floor, stretching your legs out in front of you.

    Ngồi trên sàn, duỗi chân ra trước mặt.

  • your left/right leg

    chân trái/phải của bạn

  • I broke my leg playing football.

    Tôi bị gãy chân khi chơi bóng đá.

  • She has a broken leg.

    Cô ấy bị gãy chân.

  • He lost a leg in a motorcycle accident.

    Anh ấy bị mất một chân trong một vụ tai nạn xe máy.

  • She had to have her leg amputated.

    Cô đã phải cắt cụt chân.

  • How many legs does a centipede have?

    Con rết có bao nhiêu chân?

  • The bear rose up on its hind legs.

    Con gấu đứng dậy bằng hai chân sau.

  • a wooden leg

    một cái chân gỗ

  • He dribbled the ball between the defender's legs.

    Anh rê bóng vào giữa hai chân hậu vệ.

  • I had a big bruise on my leg.

    Tôi có một vết bầm tím lớn ở chân.

  • a leg injury

    một vết thương ở chân

Ví dụ bổ sung:
  • He jumped to avoid the flailing leg of the defender.

    Anh ta nhảy lên để tránh cái chân đang khua khoắng của hậu vệ.

  • He put his back against the car, braced his legs and pushed.

    Anh dựa lưng vào xe, chống chân và đẩy.

  • He rose to his feet on shaky legs.

    Anh đứng dậy trên đôi chân run rẩy.

  • He sat down with his lame leg outstretched.

    Anh ta ngồi xuống và duỗi thẳng cái chân què của mình ra.

  • He sat with his legs dangling off the bridge.

    Anh ngồi thõng chân trên cầu.

meat

the leg of an animal, especially the top part, cooked and eaten

chân của động vật, đặc biệt là phần trên, được nấu chín và ăn

Ví dụ:
  • Have you ever tried frogs' legs?

    Bạn đã bao giờ thử chân ếch chưa?

  • chicken legs

    chân gà

  • roast leg of lamb

    đùi cừu nướng

of trousers/pants

the part of a pair of trousers that covers the leg

phần của chiếc quần che chân

Ví dụ:
  • a trouser/pant leg

    một cái quần/ống quần

  • He rolled up the legs of his jeans.

    Anh xắn ống quần jean lên.

  • These jeans are too long in the leg.

    Những chiếc quần jean này quá dài ở chân.

of table/chair

one of the long thin parts on the bottom of a table, chair, etc. that support it

một trong những phần mỏng dài ở đáy bàn, ghế, v.v., hỗ trợ nó

Ví dụ:
  • a table/chair leg

    một chân bàn/ghế

  • He tripped over the leg of the chair.

    Anh vấp phải chân ghế.

-legged

having the number or type of legs mentioned

có số lượng hoặc loại chân được đề cập

Ví dụ:
  • a three-legged stool

    một chiếc ghế đẩu ba chân

  • a long-legged insect

    một loài côn trùng chân dài

Từ, cụm từ liên quan

of journey/race

one part of a journey or race

một phần của cuộc hành trình hoặc cuộc đua

Ví dụ:
  • The final leg of the trip was by donkey.

    Chặng cuối cùng của chuyến đi là bằng lừa.

Ví dụ bổ sung:
  • Hopefully, the next leg of the race will feature fewer icebergs and more dolphins.

    Hy vọng chặng tiếp theo của cuộc đua sẽ có ít tảng băng trôi hơn và nhiều cá heo hơn.

  • We were on the last leg of our journey.

    Chúng tôi đang ở chặng cuối của cuộc hành trình.

  • The fastest runner often runs the anchor leg (= the last part) of a relay race.

    Người chạy nhanh nhất thường chạy chân neo (= phần cuối cùng) của cuộc đua tiếp sức.

Từ, cụm từ liên quan

sports game

one of a pair of matches played between the same opponents in a sports competition, which together form a single round (= stage) of the competition

một trong những cặp trận đấu diễn ra giữa các đối thủ giống nhau trong một cuộc thi đấu thể thao, cùng nhau tạo thành một vòng (= giai đoạn) của cuộc thi

Ví dụ:
  • The Spanish team won the third leg.

    Đội tuyển Tây Ban Nha đã giành chiến thắng ở trận lượt về.

  • I really believe we can turn around that 4–2 first leg deficit and win this game.

    Tôi thực sự tin rằng chúng tôi có thể xoay chuyển tình thế thâm hụt 4–2 ở trận lượt đi và giành chiến thắng trong trận đấu này.

Thành ngữ

as fast as your legs can carry you
as quickly as you can
be on your/its last legs
to be going to die or stop functioning very soon; to be very weak or in bad condition
break a leg!
(informal)used to wish somebody good luck, especially to an actor before they go on stage
cost/pay an arm and a leg
(informal)to cost/pay a lot of money
get your leg over
(British English, informal)to have sex
have legs
(informal)if you say that a news story, etc. has legs, you mean that people will continue to be interested in it for a long time
not have a leg to stand on
(informal)to be in a position where you are unable to prove something or explain why something is reasonable
  • Without written evidence, we don't have a leg to stand on.
  • pull somebody’s leg
    (informal)to play a joke on somebody, usually by making them believe something that is not true
    shake a leg
    (old-fashioned, informal)used to tell somebody to start to do something or to hurry
    stretch your legs
    (informal)to go for a short walk after sitting for some time
  • It was good to get out of the car and stretch our legs.
  • talk the hind legs off a donkey
    (informal)to talk too much, especially about things that are boring or not important
    with your tail between your legs
    (informal)feeling ashamed or unhappy because you have been defeated or punished