(bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born)
mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
to grin and bear: cười mà chịu đứng
to bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bom
the document bears no date: tài liệu không đề ngày
chịu, chịu đựng
this beam can't bear: cái xà này không chống đỡ nổi
I can't bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy
sinh, sinh sản, sinh lợi
the Great Bear: chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
to bear interest: sinh lãi, có lãi
to bear a child: sinh con
nội động từ
chịu, chịu đựng
to grin and bear: cười mà chịu đứng
to bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bom
the document bears no date: tài liệu không đề ngày
chống đỡ, đỡ
this beam can't bear: cái xà này không chống đỡ nổi
I can't bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy
có hiệu lực, ăn thua
the Great Bear: chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
to bear interest: sinh lãi, có lãi
to bear a child: sinh con