Định nghĩa của từ executive order

executive ordernoun

lệnh hành pháp

/ɪɡˌzekjətɪv ˈɔːdə(r)//ɪɡˌzekjətɪv ˈɔːrdər/

Thuật ngữ "executive order" dùng để chỉ một văn bản chính thức do Tổng thống Hoa Kỳ ban hành, có hiệu lực của luật mà không cần sự chấp thuận trước của Quốc hội. Nó được gọi là "executive order" vì nó được thực hiện hoặc thi hành bởi nhánh hành pháp của chính phủ, cụ thể là Nội các của Tổng thống hoặc các viên chức cấp dưới khác. Lần đầu tiên thuật ngữ "executive order" được sử dụng là trong một văn bản năm 1911 do Tổng thống William Howard Taft ký, nhưng thông lệ sử dụng các sắc lệnh hành pháp để bỏ qua Quốc hội có từ thời chính quyền của Tổng thống Andrew Jackson vào những năm 1830. Phạm vi và thẩm quyền chính xác được cấp bởi một sắc lệnh hành pháp phụ thuộc vào các hoàn cảnh cụ thể và bối cảnh pháp lý mà sắc lệnh được ban hành, nhưng nhìn chung, các sắc lệnh như vậy có thể tác động đến nhiều lĩnh vực chính sách, từ quan hệ đối ngoại và quốc phòng đến bảo vệ môi trường, chăm sóc sức khỏe và quyền công dân.

namespace
Ví dụ:
  • President Trump signed an executive order today that aims to reduce government bureaucracy and streamline regulatory processes.

    Tổng thống Trump hôm nay đã ký một sắc lệnh hành pháp nhằm mục đích giảm bớt bộ máy quan liêu của chính phủ và đơn giản hóa các quy trình quản lý.

  • The executive order issued by President Obama in 2009 established the President's Council on Fiscal Responsibility and Reform.

    Sắc lệnh hành pháp do Tổng thống Obama ban hành năm 2009 đã thành lập Hội đồng Tổng thống về Trách nhiệm Tài chính và Cải cách.

  • The executive order passed by the governor last week authorizes the state police to collaborate with federal agents in combating drug trafficking.

    Lệnh hành pháp được thống đốc thông qua tuần trước cho phép cảnh sát tiểu bang hợp tác với các đặc vụ liên bang trong việc chống buôn bán ma túy.

  • In his final days in office, President Bush issued an executive order that banned torture as a technique for interrogating enemy combatants.

    Trong những ngày cuối tại nhiệm, Tổng thống Bush đã ban hành lệnh hành pháp cấm sử dụng biện pháp tra tấn để thẩm vấn chiến binh đối phương.

  • The executive order that President Clinton proposed in 1996 called for greater protections for the environment by regulating greenhouse gas emissions.

    Sắc lệnh hành pháp mà Tổng thống Clinton đề xuất năm 1996 kêu gọi bảo vệ môi trường chặt chẽ hơn bằng cách điều chỉnh lượng khí thải nhà kính.

  • The executive order issued by the captain of the ship bans smoking in all indoor areas and restricted smoking to designated outdoor areas.

    Lệnh hành pháp do thuyền trưởng tàu ban hành cấm hút thuốc ở mọi khu vực trong nhà và hạn chế hút thuốc ở những khu vực ngoài trời được chỉ định.

  • President Obama's executive order in 2013 lifted the federal ban on medical marijuana in states where it is already legal.

    Sắc lệnh hành pháp của Tổng thống Obama năm 2013 đã dỡ bỏ lệnh cấm cần sa y tế của liên bang tại các tiểu bang nơi cần sa đã được hợp pháp hóa.

  • The executive order that President Reagan passed in 1980 prohibited the government from accepting data or software products from foreign nations without prior authorization.

    Sắc lệnh hành pháp mà Tổng thống Reagan ban hành năm 1980 cấm chính phủ chấp nhận dữ liệu hoặc sản phẩm phần mềm từ các quốc gia nước ngoài mà không được phép trước.

  • The executive order was immediately challenged by civil rights groups who argued its provisions discriminated against immigrants and refugees.

    Sắc lệnh hành pháp này ngay lập tức bị các nhóm dân quyền phản đối vì cho rằng các điều khoản của nó phân biệt đối xử với người nhập cư và người tị nạn.

  • The final executive order signed by President Trump called for the withdrawal of the United States from the Paris Climate Agreement.

    Sắc lệnh hành pháp cuối cùng do Tổng thống Trump ký kêu gọi Hoa Kỳ rút khỏi Hiệp định Khí hậu Paris.

Từ, cụm từ liên quan

All matches