danh từ
phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
to submit to a law: tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ
the laws of gravity: những định luật về trọng lực
the laws of football: luật bóng đá
pháp luật, luật
everybody is equal before the law: tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
to settle a matter without going to law: hoà giải một công việc không cần đến pháp luật
to put the law into force; to carry out the law: phạm luật
luật học; nghề luật sư
to read (study) law: học luật
law student: học sinh đại học luật
Default
luật, quy luật; định luật; nguyên lý; công thức; định lý
l. of action and reaction định luật tác dụng và phản tác dụng
l. of apparition of prime luật phân bố các số nguyên tố