Định nghĩa của từ law

lawnoun

luật

/lɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "law" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có niên đại từ thế kỷ thứ 5. Từ này được sử dụng sớm nhất được ghi chép trong bài thơ Beowulf, trong đó nó được viết là "lagu". Thuật ngữ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*lagiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Lage", có nghĩa là "state" hoặc "condition". Trong suốt lịch sử, ý nghĩa của "law" đã phát triển, từ các phong tục và truyền thống cổ xưa đến các quy tắc và quy định được viết thành văn bản. Vào thế kỷ 11, từ "law" lần đầu tiên được sử dụng trong cụm từ tiếng Latin "jus legem" (luật đúng đắn), và sau đó, trong thế kỷ 14, động từ tiếng Anh "to lay" (thiết lập hoặc ban hành) đã kết hợp với khái niệm "law", dẫn đến thuật ngữ tiếng Anh hiện đại mà chúng ta sử dụng ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ

exampleto submit to a law: tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ

examplethe laws of gravity: những định luật về trọng lực

examplethe laws of football: luật bóng đá

meaningpháp luật, luật

exampleeverybody is equal before the law: tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật

exampleto settle a matter without going to law: hoà giải một công việc không cần đến pháp luật

exampleto put the law into force; to carry out the law: phạm luật

meaningluật học; nghề luật sư

exampleto read (study) law: học luật

examplelaw student: học sinh đại học luật

typeDefault

meaningluật, quy luật; định luật; nguyên lý; công thức; định lý

meaningl. of action and reaction định luật tác dụng và phản tác dụng

meaningl. of apparition of prime luật phân bố các số nguyên tố

one rule

a rule that deals with a particular crime, agreement, etc.

một quy tắc liên quan đến một tội phạm cụ thể, thỏa thuận, vv.

Ví dụ:
  • to pass a law (= officially make it part of the system of laws)

    thông qua luật (= chính thức biến nó thành một phần của hệ thống luật)

  • Police don't have the resources to enforce the law against dumping waste.

    Cảnh sát không có đủ nguồn lực để thực thi luật chống đổ rác thải.

  • There ought to be a law against it!

    Phải có luật chống lại nó!

  • The company's actions violated the law on equal employment.

    Hành động của công ty đã vi phạm luật lao động bình đẳng.

  • The suspects were in clear violation of immigration laws.

    Các nghi phạm đã vi phạm rõ ràng luật nhập cư.

Ví dụ bổ sung:
  • The government has introduced some tough new laws on food hygiene.

    Chính phủ đã đưa ra một số luật mới nghiêm ngặt về vệ sinh thực phẩm.

  • The country has very strict gun laws.

    Đất nước này có luật súng rất nghiêm ngặt.

  • Corporate polluters could be charged under new ‘ecocide’ laws.

    Những công ty gây ô nhiễm có thể bị buộc tội theo luật 'diệt chủng sinh thái' mới

  • He campaigned for laws against child labour.

    Ông vận động cho luật chống lao động trẻ em.

  • the passage of a restrictive immigration law in 1924

    việc thông qua luật nhập cư hạn chế vào năm 1924

system of rules

the whole system of rules that everyone in a country or society must obey

toàn bộ hệ thống các quy tắc mà mọi người trong một quốc gia hoặc xã hội phải tuân theo

Ví dụ:
  • If they entered the building they would be breaking the law.

    Nếu họ vào tòa nhà, họ sẽ vi phạm pháp luật.

  • The reforms have recently become law.

    Những cải cách gần đây đã trở thành luật.

  • The Civil Rights Act of 1964 became the law of the land on July 2, 1964.

    Đạo luật Dân quyền năm 1964 trở thành luật đất đai vào ngày 2 tháng 7 năm 1964.

  • state/federal law

    luật tiểu bang/liên bang

  • State law prohibits gambling in public places.

    Luật tiểu bang cấm đánh bạc ở nơi công cộng.

  • In Sweden it is against the law to hit a child.

    Ở Thụy Điển, đánh trẻ em là vi phạm pháp luật.

  • Defence attorneys can use any means within the law to get their client off.

    Luật sư bào chữa có thể sử dụng bất kỳ biện pháp nào theo quy định của pháp luật để trục xuất khách hàng của họ.

  • to operate outside the law

    hoạt động ngoài pháp luật

  • British schools are required by law to publish their exam results.

    Các trường học ở Anh được pháp luật yêu cầu phải công bố kết quả thi của họ.

  • Under existing law, journalists cannot refuse to provide information to a jury.

    Theo luật hiện hành, các nhà báo không được từ chối cung cấp thông tin cho bồi thẩm đoàn.

  • Do not think you are above the law (= that you cannot be punished by the law).

    Đừng nghĩ rằng bạn ở trên luật pháp (= rằng bạn không thể bị pháp luật trừng phạt).

  • They acted in accordance with the law of the country.

    Họ đã hành động phù hợp với luật pháp của đất nước.

  • The constitution guarantees equality before the law for all.

    Hiến pháp đảm bảo sự bình đẳng trước pháp luật cho tất cả mọi người.

  • law enforcement agencies/officials

    cơ quan/quan chức thực thi pháp luật

  • Kate's word was law in the Brown household.

    Lời nói của Kate là luật lệ trong gia đình Brown.

Ví dụ bổ sung:
  • A presidential veto prevented the bill from becoming law.

    Quyền phủ quyết của tổng thống đã ngăn cản dự luật trở thành luật.

  • As the law stands, you can get married at sixteen.

    Theo luật, bạn có thể kết hôn ở tuổi mười sáu.

  • By law, you are obliged to install smoke alarms in the factory.

    Theo luật, bạn có nghĩa vụ phải lắp đặt báo khói trong nhà máy.

  • It's the job of the police to enforce the law.

    Công việc của cảnh sát là thực thi pháp luật.

  • No one is above the law.

    Không ai đứng trên pháp luật.

a particular branch of the law

một ngành luật cụ thể

Ví dụ:
  • tax/employment law

    luật thuế/việc làm

  • According to copyright law, the author is the owner of the material.

    Theo luật bản quyền, tác giả là chủ sở hữu của tài liệu.

subject/profession

the study of the law as a subject at university, etc.; the profession of being a lawyer

việc nghiên cứu luật như một môn học ở trường đại học, v.v.; nghề luật sư

Ví dụ:
  • a law student/professor

    một sinh viên/giáo sư luật

  • Jane is studying law.

    Jane đang học luật.

  • He's in law school.

    Anh ấy đang học trường luật.

  • He's at law school.

    Anh ấy đang ở trường luật.

  • What made you go into law?

    Điều gì đã khiến bạn theo ngành luật?

  • a law firm

    một công ty luật

Ví dụ bổ sung:
  • a room filled with law books

    một căn phòng chứa đầy sách luật

  • She lost her job at a Boston law office.

    Cô ấy mất việc ở văn phòng luật ở Boston.

police

used to refer to the police and the legal system

dùng để chỉ cảnh sát và hệ thống pháp luật

Ví dụ:
  • Jim is always getting into trouble with the law.

    Jim luôn gặp rắc rối với pháp luật.

  • She was well known for her brushes with the law.

    Cô ấy nổi tiếng với việc vi phạm pháp luật.

in business/nature/science

the fact that something always happens in the same way in an activity or in nature

thực tế là một cái gì đó luôn xảy ra theo cùng một cách trong một hoạt động hoặc trong tự nhiên

Ví dụ:
  • The usual laws of supply and demand do not seem to apply in this case.

    Quy luật cung cầu thông thường dường như không áp dụng được trong trường hợp này.

  • the laws of nature/physics

    các quy luật tự nhiên/vật lý

Từ, cụm từ liên quan

a scientific rule that somebody has stated to explain a natural process

một quy tắc khoa học mà ai đó đã tuyên bố để giải thích một quá trình tự nhiên

Ví dụ:
  • the first law of thermodynamics

    định luật nhiệt động đầu tiên

  • Do you remember anything about Ohm's Law?

    Bạn có nhớ gì về Định luật Ohm không?

of organization/activity

one of the rules that controls an organization or activity

một trong những quy tắc kiểm soát một tổ chức hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • the laws of the Church

    luật lệ của Giáo Hội

  • The first law of kung fu is to defend yourself.

    Luật đầu tiên của kung fu là tự vệ.

  • the laws of cricket

    luật cricket

of good behaviour

a rule for good behaviour or how you should behave in a particular place or situation

một quy tắc cho hành vi tốt hoặc cách bạn nên cư xử ở một nơi hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • He frequently behaved as though moral laws did not exist.

    Anh ta thường xuyên cư xử như thể luật đạo đức không tồn tại.

  • Their world is shaped by their parents' attitudes and the unspoken laws of the street.

    Thế giới của họ được định hình bởi thái độ của cha mẹ họ và những luật lệ bất thành văn trên đường phố.

Thành ngữ

be a law unto yourself
to behave in an independent way and ignore rules or what other people want you to do
  • Boys of that age are a law unto themselves.
  • go to law
    (British English)to ask a court to settle a problem or disagreement
  • They went to law to get back their property.
  • law and order
    a situation in which people obey the law and behave in a peaceful way
  • The government struggled to maintain law and order.
  • After the riots, the military was brought in to restore law and order.
  • They claim to be the party of law and order.
  • Martial law was imposed to prevent the breakdown of law and order.
  • the law of averages
    the principle that one thing will happen as often as another if you try enough times
  • Keep applying and by the law of averages you'll get a job sooner or later.
  • the law of the jungle
    a situation in which people are prepared to harm other people in order to succeed
  • These criminal gangs only recognize the law of the jungle.
  • lay down the law
    to tell somebody with force what they should or should not do
  • My dad started laying down the law about what time I should come home.
  • the letter of the law
    (often disapproving)the exact words of a law or rule rather than its general meaning
  • They insist on sticking to the letter of the law.
  • We might be guilty of slightly bending the letter of the law.
  • In spite of the difficulties it would cause her family, the judge stuck to the letter of the law and jailed her.
  • on the wrong side of the law
    in trouble with the police
    possession is nine tenths of the law
    (saying)if you already have or control something, it is difficult for somebody else to take it away from you, even if they have the legal right to it
    the rule of law
    the condition in which all members of society, including its political leaders, accept the authority of the law
  • Democracy and the rule of law are yet to be firmly established in the country.
  • take the law into your own hands
    to do something illegal in order to punish somebody for doing something wrong, instead of letting the police deal with them
  • After a series of burglaries in the area, the police are worried that residents might take the law into their own hands.
  • When police failed to arrest the suspect, local people took the law into their own hands and beat him up.
  • there’s no law against something
    (informal)used to tell somebody who is criticizing you that you are not doing anything wrong
  • I'll sing if I want to—there's no law against it.