Definition of row

rownoun

hàng, dãy

/rəʊ/

Definition of undefined

The word "row" has a fascinating origin! It comes from the Old English word "rōw", which is derived from the Proto-Germanic "uriz", meaning "course" or "path". This word is also related to the Proto-Germanic "ruþiz", meaning "to flow" or "to stream", and the Old English "rēn", meaning "course" or "stream". In Middle English (circa 1100-1500), the word "row" referred to a line or a course of things, such as a row of houses or a row of words. Over time, the meaning expanded to include a line or a sequence of people, things, or events, as well as a disturbance or quarrel (as in "get into a row"). Today, we use "row" in various contexts, from sailing (the act of pulling an oar) to everyday language (a row of houses, a rowdy crowd, or a row of arguments). The word's versatility and flexibility have helped shape its widespread usage in modern English.

Summary
type danh từ
meaninghàng, dây
exampleto kick up (make) a row: làm om lên
examplewhat's the row?: việc gì mà om lên thế?
meaningdãy nhà phố
exampleto row with someone: câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai
exampleto row stroke in the crew: là người đứng lái trong đội bơi thuyền
meaninghàng ghế (trong rạp hát...)
exampleto get into a row: bị khiển trách
type danh từ
meaningcuộc đi chơi thuyền
exampleto kick up (make) a row: làm om lên
examplewhat's the row?: việc gì mà om lên thế?
meaningsự chèo thuyền
exampleto row with someone: câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai
exampleto row stroke in the crew: là người đứng lái trong đội bơi thuyền
namespace

a number of people or things in a more or less straight line

một số người hoặc nhiều thứ trên một đường thẳng nhiều hơn hoặc ít hơn

Example:
  • her villa stood in a row of similar ones

    biệt thự của cô ấy đứng trong một dãy tương tự

  • future additions will include a row of shops along the south side

    những bổ sung trong tương lai sẽ bao gồm một dãy cửa hàng dọc theo phía nam

  • the photograph shows a row of civilians walking between men in uniform

    bức ảnh cho thấy một hàng thường dân đi giữa những người đàn ông mặc đồng phục

Related words and phrases

propel (a boat) with oars

đẩy (thuyền) với mái chèo

Example:
  • out in the bay a small figure was rowing a rubber dinghy

    ngoài vịnh một dáng người nhỏ đang chèo xuồng ba lá cao su

a spell of rowing.

một câu thần chú của chèo.

a noisy acrimonious quarrel

một cuộc cãi vã ồn ào

Example:
  • they had a row and she stormed out of the house

    họ đã cãi nhau và cô ấy xông ra khỏi nhà

a loud noise or uproar

một tiếng ồn lớn hoặc náo động

Example:
  • if he's at home he must have heard that row

    nếu anh ấy ở nhà, anh ấy chắc chắn đã nghe thấy hàng đó

have a quarrel

có một cuộc cãi vã

Example:
  • they rowed about who would receive the money from the sale

    họ tranh cãi về việc ai sẽ nhận được tiền từ việc bán hàng

  • she had rowed with her boyfriend the day before

    cô ấy đã chèo thuyền với bạn trai của cô ấy một ngày trước đó

Related words and phrases