Definition of column

columnnoun

cột , mục(báo)

/ˈkɒləm/

Definition of undefined

The word "column" has its roots in ancient Greek. The term "kolōn" (κόλον) referred to a trunk or stem, typically of a tree or plant. In architecture, the Greek term "stēlē" (στῆλη) meant a pillar or column, often decorated with carvings or inscriptions. The Latin word "columna" was borrowed from Greek, carrying the meaning of a pillar or column. This Latin term was later adopted into Old French as "colon", and then into Middle English as "column". Over time, the meaning of the word expanded to encompass various types of vertical structures, including pillars, posts, and towers. Today, the word "column" encompasses a wide range of contexts, from architecture and engineering to journalism and blogging. Despite its evolution, the term remains rooted in its ancient Greek and Latin origins, evoking images of sturdy pillars and visually striking architectural features.

Summary
type danh từ
meaningcột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
examplethe columns of a building: những cột trụ của toà nhà
examplea column of smoke: cột khói
examplea column of figures: cột số
meaninghàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến)
exampleto march in two columns: đi thành hai hàng dọc
meaningcột; mục (báo)
examplein our columns: trong tờ báo của chúng tôi
typeDefault_cw
meaning(Tech) cột
namespace

one of the straight sections from top to bottom into which text on a page or screen is divided

một trong những phần thẳng từ trên xuống dưới mà văn bản trên một trang hoặc màn hình được chia thành

Example:
  • a dictionary with two columns per page

    một từ điển có hai cột trên mỗi trang

  • a column of text

    một cột văn bản

  • at the bottom of the right-hand column of this page

    ở cuối cột bên phải của trang này

  • The website has an attractive two-column format.

    Trang web có định dạng hai cột hấp dẫn.

  • Click on the name of your account in the left-hand column.

    Nhấp vào tên tài khoản của bạn ở cột bên trái.

  • Put a mark in the appropriate column.

    Hãy đánh dấu vào cột thích hợp.

a series of numbers or words arranged one under the other down a page

một chuỗi các số hoặc từ được sắp xếp lần lượt trên một trang

Example:
  • to add up a column of figures

    để cộng một cột số liệu

  • the fifth column of Table 4

    cột thứ năm của Bảng 4

  • The numbers in the left-hand column are not relevant here.

    Những con số ở cột bên trái không liên quan ở đây.

  • The last column contains the probability of each of those outcomes occurring.

    Cột cuối cùng chứa xác suất xảy ra của mỗi kết quả đó.

Related words and phrases

a part of a newspaper, magazine or website that appears regularly and deals with a particular subject or is written by a particular writer

một phần của tờ báo, tạp chí hoặc trang web xuất hiện thường xuyên và đề cập đến một chủ đề cụ thể hoặc được viết bởi một nhà văn cụ thể

Example:
  • She writes a monthly column for a leading national newspaper.

    Cô viết chuyên mục hàng tháng cho một tờ báo hàng đầu quốc gia.

  • a newspaper/weekly column

    một tờ báo/chuyên mục hàng tuần

  • the financial column

    cột tài chính

  • I disagree with a lot of what he writes in his column.

    Tôi không đồng ý với nhiều điều anh ấy viết trong chuyên mục của mình.

  • I always read her column in the local paper.

    Tôi luôn đọc chuyên mục của cô ấy trên tờ báo địa phương.

  • The website features a regular column on parenting.

    Trang web này thường xuyên có chuyên mục về nuôi dạy con cái.

  • She always read the column by the local vicar in the parish magazine.

    Cô luôn đọc bài viết của cha sở địa phương trên tạp chí giáo xứ.

Extra examples:
  • He has a regular column in a weekly newspaper.

    Anh ấy có một chuyên mục thường xuyên trên một tờ báo hàng tuần.

  • She saw his name in an obituary column.

    Cô nhìn thấy tên anh trong một cột cáo phó.

  • a weekly column on films showing in London

    chuyên mục hàng tuần về các bộ phim chiếu ở London

  • a weekly column on movies showing in the capital

    chuyên mục hàng tuần về phim chiếu ở thủ đô

  • The website runs an online advice column for teenagers.

    Trang web này có chuyên mục tư vấn trực tuyến dành cho thanh thiếu niên.

a tall, solid post, usually round and made of stone, that supports or decorates a building or stands alone as a monument

một cây cột cao, chắc chắn, thường tròn và làm bằng đá, dùng để đỡ hoặc trang trí một tòa nhà hoặc đứng một mình như một tượng đài

Example:
  • The temple is supported by marble columns.

    Ngôi đền được hỗ trợ bởi các cột đá cẩm thạch.

  • Nelson's Column in Trafalgar Square is one of London's best-known landmarks.

    Cột Nelson ở Quảng trường Trafalgar là một trong những địa danh nổi tiếng nhất của London.

Extra examples:
  • The roof is supported by four huge columns.

    Mái nhà được hỗ trợ bởi bốn cột lớn.

  • colonnades of fluted Doric columns

    hàng cột Doric có rãnh

  • Corinthian columns are decorated with leaves at the top.

    Các cột Corinthian được trang trí bằng lá ở trên cùng.

  • It was an Athenian temple with long colonnades of limestone columns.

    Đó là một ngôi đền của người Athen với những hàng cột đá vôi dài.

  • The churches have classical columns and decoration.

    Các nhà thờ có cột và lối trang trí cổ điển.

a thing that is like a column in shape

một thứ có hình dạng giống như một cái cột

Example:
  • a column of smoke (= smoke rising straight up)

    một cột khói (= khói bay thẳng lên)

Related words and phrases

a long, moving line of people or vehicles

một dòng người hoặc phương tiện di chuyển dài

Example:
  • a long column of troops and tanks

    một hàng dài binh lính và xe tăng

  • to march in columns

    diễu hành theo cột

Related words and phrases