Definition of series

seriesnoun

loạt, dãy, chuỗi

/ˈsɪəriːz/

Definition of undefined

The word "series" has its roots in Latin. The Latin word "series" means "row" or "sequence". It is derived from the verb "serere", which means "to join" or "to connect". In Latin, the word was used to describe a row of things, such as a row of soldiers or a row of books. The word "series" entered the English language in the 14th century, adopted from Old French "série". Initially, it referred to a sequence of things, such as a series of events or a series of lessons. Over time, the meaning of the word expanded to include ideas and artworks, such as a series of paintings or a series of novels. Today, the word "series" is widely used in various contexts, including television shows, literature, and mathematics, to describe a sequence of related events, objects, or concepts.

Summary
type danh từ, số nhiều không đổi
meaningloạt, dãy, chuỗi, đợt
exampleseries of stamp: một đợt phát hành tem
examplein series: theo từng đợt nối tiếp nhau
meaning(địa lý,địa chất) thống, hệ (địa tầng)
meaning(hoá học) nhóm cùng gốc
typeDefault_cw
meaningchuỗi, loạt
meanings. of derived groups dãy các nhóm dẫn suất
meanings. of increasing powers chuỗi luỹ thừa tăng
namespace

a set of television or radio programmes or podcasts that deal with the same subject or that have the same characters

một tập hợp các chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh hoặc podcast có cùng chủ đề hoặc có cùng nhân vật

Example:
  • The first episode of the new series is on Saturday.

    Tập đầu tiên của bộ phim mới là vào thứ bảy.

  • Her stories have been made into a TV series.

    Những câu chuyện của cô đã được dựng thành phim truyền hình.

  • She has a small part in a drama series for radio.

    Cô tham gia một vai nhỏ trong một bộ phim truyền hình dài tập cho đài phát thanh.

  • the hit comedy series ‘The Big Bang Theory’

    loạt phim hài ăn khách ‘The Big Bang Theory’

Extra examples:
  • a special two-part series on the economy

    một loạt bài gồm hai phần đặc biệt về nền kinh tế

  • The BBC has already commissioned a second series.

    BBC đã đặt mua loạt phim thứ hai.

  • We watched the final part of a series on Australian wildlife.

    Chúng tôi đã xem phần cuối của loạt bài về động vật hoang dã ở Úc.

several events or things of a similar kind that happen one after the other

một số sự kiện hoặc sự việc tương tự xảy ra lần lượt

Example:
  • The incident sparked off a series of events that nobody had foreseen.

    Vụ việc đã gây ra hàng loạt sự kiện mà không ai có thể lường trước được.

  • This case raises a whole series of important questions.

    Vụ án này đặt ra một loạt câu hỏi quan trọng.

  • The two sides held a series of meetings in the summer.

    Hai bên đã tổ chức một loạt cuộc gặp vào mùa hè.

  • The movie consisted of a series of flashbacks.

    Bộ phim bao gồm một loạt cảnh hồi tưởng.

  • This is the latest in a series of articles on the nature of modern society.

    Đây là bài mới nhất trong loạt bài viết về bản chất của xã hội hiện đại.

Extra examples:
  • He is in hospital for a whole series of tests.

    Anh ấy đang ở bệnh viện để thực hiện một loạt các xét nghiệm.

  • The quartet will be performing in a series of lunchtime concerts.

    Bộ tứ sẽ biểu diễn trong một loạt các buổi hòa nhạc vào giờ ăn trưa.

  • He had committed a series of minor criminal offences.

    Ông ta đã phạm một loạt tội hình sự nhỏ.

  • The shooting was the latest in a series of violent attacks in the city.

    Vụ nổ súng là vụ mới nhất trong một loạt vụ tấn công bạo lực ở thành phố.

  • You will need to have a series of vaccinations before you visit the area.

    Bạn sẽ cần phải tiêm một loạt vắc xin trước khi đến thăm khu vực này.

a set of sports games played between the same two teams

một tập hợp các trò chơi thể thao được chơi giữa hai đội giống nhau

Example:
  • the World Series (= in baseball)

    World Series (= trong bóng chày)

  • England have lost the Test series (= of cricket matches) against India.

    Anh đã thua loạt trận Test (= các trận đấu cricket) trước Ấn Độ.

Extra examples:
  • India must win to level the series.

    Ấn Độ phải thắng để san bằng tỉ số.

  • They took the first two games in the series.

    Họ đã thắng hai trận đầu tiên trong loạt trận.

  • The Bronx Bombers won two of three in a weekend series with the Red Sox.

    Máy bay ném bom Bronx đã thắng 2/3 trong loạt trận cuối tuần với Red Sox.

an electrical circuit in which the current passes through all the parts in the correct order

một mạch điện trong đó dòng điện đi qua tất cả các bộ phận theo đúng thứ tự

Example:
  • batteries connected in series

    pin được kết nối nối tiếp

  • a series circuit

    một mạch nối tiếp