to take part in a war or battle against an enemy
tham gia vào một cuộc chiến hoặc trận chiến chống lại kẻ thù
- soldiers trained to fight
những người lính được huấn luyện để chiến đấu
- He fought in Vietnam.
Anh ấy đã chiến đấu ở Việt Nam.
- My grandfather fought against the Fascists in Spain.
Ông tôi đã chiến đấu chống phát xít ở Tây Ban Nha.
- to fight a war/battle
để chiến đấu một cuộc chiến tranh / trận chiến
- They gathered soldiers to fight the invading army.
Họ tập hợp binh lính để chống lại đội quân xâm lược.
- They fought for control of the island.
Họ chiến đấu để giành quyền kiểm soát hòn đảo.
- Didn't we fight a war for freedom?
Chẳng phải chúng ta đã chiến đấu vì tự do sao?
- They were fighting over disputed land.
Họ đang tranh giành vùng đất tranh chấp.
- Future wars will be fought over water supplies.
Các cuộc chiến tranh trong tương lai sẽ xảy ra vì nguồn cung cấp nước.
- We fought and won.
Chúng tôi đã chiến đấu và giành chiến thắng.
- Millions fought and died.
Hàng triệu người đã chiến đấu và chết.
- He did not believe that the enemy was ready to fight.
Ông không tin rằng kẻ thù đã sẵn sàng chiến đấu.
- We believed we were fighting for freedom.
Chúng tôi tin rằng chúng tôi đang đấu tranh cho tự do.
- These men fought for their country.
Những người đàn ông này đã chiến đấu vì đất nước của họ.
- Many African American soldiers fought for the Union.
Nhiều binh sĩ người Mỹ gốc Phi đã chiến đấu cho Liên minh.
- He fought alongside his comrades.
Anh đã chiến đấu bên cạnh đồng đội của mình.
- I met someone who fought alongside my father in the war.
Tôi đã gặp một người đã chiến đấu cùng cha tôi trong chiến tranh.
- They fought bravely against the enemy.
Họ đã chiến đấu dũng cảm chống lại kẻ thù.
- The country fought several wars against its neighbours.
Đất nước này đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh chống lại các nước láng giềng.
- The soldiers were trained to fight in the jungle.
Những người lính được huấn luyện để chiến đấu trong rừng.
- Bolshevik troops fought Polish forces in what is today Western Ukraine and Belarus.
Quân đội Bolshevik đã chiến đấu với lực lượng Ba Lan ở khu vực ngày nay là Tây Ukraine và Belarus.
- These soldiers fought under the imperial banner.
Những người lính này đã chiến đấu dưới ngọn cờ của đế quốc.
- Modern wars are fought with more sophisticated technology.
Các cuộc chiến tranh hiện đại diễn ra với công nghệ phức tạp hơn.