Definition of disturbance

disturbancenoun

sự xáo trộn

/dɪˈstɜːbəns//dɪˈstɜːrbəns/

The word "disturbance" has its roots in the 14th century. It comes from the Latin "disturbare," which means "to shake out" or "to upset." This Latin term is a combination of "dis-" (meaning "away from") and "turba" (meaning "confusion" or "trouble"). In Middle English, the word "disturbance" initially referred to the act of shaking or upsetting something, like a house or a balance. Over time, its meaning expanded to describe any disruption or interruption to normal conditions, processes, or expectations. In modern usage, a disturbance can be a minor inconvenience or a significant crisis, affecting people, systems, or environments in various ways. From a peaceful protest to a chaotic natural disaster, the concept of disturbance remains a relevant and constantly evolving part of our language.

Summary
type danh từ
meaningsự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn
meaning(vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn
examplemagnetic disturbance: sự nhiễu loạn từ
meaning(rađiô) âm tạp, quyển khí
typeDefault_cw
meaningsự nhiễu loạn
meaningcompound d. nhiễu loạn phức hợp
meaninginfinitesimal d. nhiễu loạn vô cùng nhỏ
namespace

actions that make you stop what you are doing, or that upset the normal state that something is in; the act of disturbing somebody/something or the fact of being disturbed

những hành động khiến bạn dừng việc bạn đang làm hoặc làm đảo lộn trạng thái bình thường của một việc gì đó; hành động làm phiền ai/cái gì hoặc việc bị làm phiền

Example:
  • The building work is creating constant noise, dust and disturbance.

    Công việc xây dựng thường xuyên tạo ra tiếng ồn, bụi bặm và xáo trộn.

  • Their arrival had caused a disturbance in the usual pattern of events.

    Sự xuất hiện của họ đã gây ra sự xáo trộn trong khuôn khổ các sự kiện thông thường.

  • One problem is the disturbance of the local wildlife by tourists.

    Một vấn đề là sự xáo trộn của động vật hoang dã địa phương bởi khách du lịch.

Extra examples:
  • Buildings should create minimum disturbance to the environment.

    Các tòa nhà phải tạo ra sự xáo trộn tối thiểu cho môi trường.

  • Fish can sense disturbances in the water.

    Cá có thể cảm nhận được sự xáo trộn trong nước.

  • Police had been called to a domestic disturbance.

    Cảnh sát đã được gọi đến để giải quyết một vụ gây rối trong gia đình.

  • She moved the nest very carefully to prevent disturbance to the birds.

    Cô di chuyển tổ rất cẩn thận để tránh làm phiền chim.

  • The government advocated strong action against Mussolini's disturbance of the peace.

    Chính phủ chủ trương hành động mạnh mẽ chống lại sự phá rối hòa bình của Mussolini.

a situation in which people behave violently in a public place

một tình huống trong đó mọi người cư xử bạo lực ở nơi công cộng

Example:
  • News of the arrests provoked serious disturbances in the streets.

    Tin tức về các vụ bắt giữ đã gây ra tình trạng hỗn loạn nghiêm trọng trên đường phố.

  • He was charged with causing a disturbance after the game.

    Anh ta bị buộc tội gây rối sau trận đấu.

  • The army is trained to deal with riots and civil disturbance.

    Quân đội được huấn luyện để đối phó với bạo loạn và rối loạn dân sự.

Extra examples:
  • The lockdown triggered protests and disturbances in the city.

    Việc khóa máy đã gây ra các cuộc biểu tình và xáo trộn trong thành phố.

  • He was arrested and charged with causing a disturbance in a public place.

    Anh ta bị bắt và bị buộc tội gây rối nơi công cộng.

a state in which a function of somebody's body or mind is not working as it normally would

một trạng thái trong đó một chức năng của cơ thể hoặc tâm trí của ai đó không hoạt động như bình thường

Example:
  • sleep disturbances

    rối loạn giấc ngủ

  • heart rhythm disturbances

    rối loạn nhịp tim

  • Symptoms included confusion, mood disturbance and anxiety.

    Các triệu chứng bao gồm nhầm lẫn, rối loạn tâm trạng và lo lắng.