Định nghĩa của từ old

oldadjective

già

/əʊld/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "old" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "old" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ald" hoặc "eald", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*aldis", có nghĩa là "sống lâu" hoặc "già". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*al-" có nghĩa là "growing old" hoặc "trưởng thành". Trong tiếng Anh cổ, "ald" cũng có thể có nghĩa là "lâu đời" hoặc "cổ xưa", và thường được dùng để mô tả thứ gì đó đã cũ hoặc mục nát. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi thành "old," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các từ như "aged", "senior" và "veteran". Ngày nay, từ "old" được dùng để mô tả một cái gì đó được coi là của thời gian trước đó, cũng như để mô tả tuổi tác hoặc thâm niên của một người.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninggià

examplethe men of old: người xưa

exampleI have heard it of old: tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi

examplean old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị

meaninggià giặn, có kinh nghiệm, lão luyện

exampleold head on young shoulders: ít tuổi nhưng già giặn

exampleold in diplomacy: có kinh nghiệm về ngoại giao

examplean old bird: cáo già

meaninglên... tuổi, thọ

examplehe is ten years old: nó lên mười (tuổi)

type danh từ

meaningof old xưa, ngày xưa

examplethe men of old: người xưa

exampleI have heard it of old: tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi

examplean old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị

age

of a particular age

ở một độ tuổi cụ thể

Ví dụ:
  • The baby was only a few hours old.

    Đứa bé chỉ mới được vài giờ tuổi.

  • In those days most people left school when they were only fifteen years old.

    Vào thời đó hầu hết mọi người đều bỏ học khi chỉ mới mười lăm tuổi.

  • At thirty years old, he was already earning £40 000 a year.

    Ở tuổi ba mươi, anh ấy đã kiếm được 40 000 bảng mỗi năm.

  • two fourteen-year-old boys

    hai cậu bé mười bốn tuổi

  • a class for five-year-olds (= children who are five)

    một lớp học dành cho trẻ năm tuổi (= trẻ em năm tuổi)

  • I didn't think she was old enough for the responsibility.

    Tôi không nghĩ cô ấy đủ tuổi để gánh trách nhiệm.

  • He's not too old to play Romeo.

    Anh ấy không quá già để chơi Romeo.

  • How old is this building?

    Tòa nhà này bao nhiêu tuổi?

  • He's the oldest player in the team.

    Anh ấy là cầu thủ lớn tuổi nhất trong đội.

  • She's much older than me.

    Cô ấy lớn hơn tôi nhiều tuổi.

  • My two older sisters and I shared a bedroom.

    Hai chị gái tôi và tôi ngủ chung một phòng.

Ví dụ bổ sung:
  • He's old enough by now to manage his own affairs.

    Bây giờ anh ấy đã đủ lớn để tự quản lý công việc của mình.

  • You are as old as you feel.

    Bạn già như bạn cảm thấy.

not young

having lived for a long time; no longer young

đã sống một thời gian dài; không còn trẻ nữa

Ví dụ:
  • to get/grow old

    già đi/già đi

  • The old man lay propped up on cushions.

    Ông già nằm tựa người trên đệm.

  • a little old lady

    một bà già nhỏ

  • She was a woman grown old before her time (= who looked older than she was).

    Cô ấy là một người phụ nữ già trước tuổi (= người trông già hơn cô ấy).

  • He was beginning to look old.

    Ông ấy bắt đầu trông già đi.

  • Tom was the last surviving member of the older generation of the family.

    Tom là thành viên cuối cùng còn sống của thế hệ cũ trong gia đình.

Ví dụ bổ sung:
  • We were fairly old when we bought our first house.

    Chúng tôi đã khá già khi mua căn nhà đầu tiên.

  • The way the young people rushed about made her feel old.

    Cách những người trẻ lao tới khiến cô cảm thấy mình già đi.

  • She's getting old—she's 75 next year.

    Bà ấy đang già đi – năm tới bà ấy sẽ 75 tuổi.

  • We're all getting older.

    Chúng ta đều đang già đi.

Từ, cụm từ liên quan

old people

người già

Ví dụ:
  • The old feel the cold more than the young.

    Người già cảm thấy lạnh hơn người trẻ.

not new

having existed or been used for a long time

đã tồn tại hoặc được sử dụng trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • old habits

    thói quen cũ

  • He always gives the same old excuses.

    Anh ấy luôn đưa ra những lý do cũ rích.

  • This carpet's getting pretty old now.

    Tấm thảm này bây giờ đã khá cũ rồi.

  • a beautiful old farmhouse

    một trang trại cũ xinh đẹp

Ví dụ bổ sung:
  • It's a very old tradition.

    Đó là một truyền thống rất lâu đời.

  • It's one of the oldest remaining parts of the church.

    Đây là một trong những phần lâu đời nhất còn sót lại của nhà thờ.

  • It's the world's oldest surviving ship.

    Đây là con tàu lâu đời nhất còn tồn tại trên thế giới.

  • These are some of the oldest trees in the world.

    Đây là một số cây lâu đời nhất trên thế giới.

Từ, cụm từ liên quan

former; belonging to past times or a past time in your life

trước; thuộc về thời gian đã qua hoặc thời gian đã qua trong cuộc đời bạn

Ví dụ:
  • Things were different in the old days.

    Ngày xưa mọi chuyện đã khác.

  • I went back to visit my old school.

    Tôi về thăm trường cũ.

  • Old and Middle English

    Tiếng Anh cổ và trung cổ

  • People are still clinging to the old ways of thinking.

    Người ta vẫn bám vào lối suy nghĩ cũ.

used to refer to something that has been replaced by something else

dùng để chỉ cái gì đó đã được thay thế bằng cái gì khác

Ví dụ:
  • We had more room in our old house.

    Chúng tôi có nhiều phòng hơn trong ngôi nhà cũ của mình.

  • Mum and Dad bought us a fridge and gave us their old telly.

    Bố mẹ mua cho chúng tôi một chiếc tủ lạnh và tặng chúng tôi chiếc tivi cũ.

Từ, cụm từ liên quan

known for a long time

được biết đến từ lâu

Ví dụ:
  • She's an old friend of mine (= I have known her for a long time).

    Cô ấy là một người bạn cũ của tôi (= tôi đã biết cô ấy từ lâu rồi).

  • We're old rivals.

    Chúng ta là đối thủ cũ.

  • It's always the same old faces.

    Luôn luôn là những khuôn mặt cũ.

  • The album includes both new titles and old favourites.

    Album bao gồm cả tựa đề mới và những mục yêu thích cũ.

Từ, cụm từ liên quan

good old/poor old

used to show kind feelings or a lack of respect

được sử dụng để thể hiện cảm xúc tử tế hoặc thiếu tôn trọng

Ví dụ:
  • Good old Dad!

    Bố già tốt quá!

  • You poor old thing!

    Ông già tội nghiệp!

  • I don't want to read that stupid old book anyway.

    Dù sao thì tôi cũng không muốn đọc cuốn sách cũ ngu ngốc đó.

Ví dụ bổ sung:
  • It's a funny old world.

    Đó là một thế giới cũ buồn cười.

  • Why drink plain old water when you can have something better?

    Tại sao lại uống nước lọc khi bạn có thể có thứ gì đó tốt hơn?

  • They were having the same boring old conversation about school.

    Họ đang có cùng một cuộc trò chuyện nhàm chán về trường học.

  • As my dear old Grandma used to say…

    Như bà ngoại thân yêu của tôi thường nói…

Thành ngữ

any old…
(informal)any item of the type mentioned (used when it is not important which particular item is chosen)
  • Any old room would have done.
  • any old how
    (informal)in a careless or untidy way
  • The books were piled up all over the floor any old how.
  • as old as the hills
    very old; ancient
    be up to your (old) tricks
    (informal, disapproving)to be behaving in the same bad way as before
  • He had soon spent all the money and was up to his old tricks.
  • a chip off the old block
    (informal)a person who is very similar to their mother or father in the way that they look or behave
    for old times’ sake
    if you do something for old times’ sake, you do it because it is connected with something good that happened to you in the past
    give somebody the (old) heave-ho
    (informal)to dismiss somebody from their job; to end a relationship with somebody
    the good/bad old days
    an earlier period of time in your life or in history that is seen as better/worse than the present
  • That was in the bad old days of rampant inflation.
  • a/the grand old age (of…)
    a great age
  • She finally learned to drive at the grand old age of 70.
  • a/the grand old man (of something)
    a man who is respected in a particular profession that he has been involved in for a long time
  • James Lovelock, the grand old man of environmental science
  • have a high old time
    (old-fashioned, informal)to enjoy yourself very much
    in old money
    (British English, informal)used to give an amount, a measurement, etc. using older or more traditional units that may be more familiar to some people
  • The fish measured 29 centimetres (that's a foot in old money).
  • money for jam/old rope
    (British English, informal)money that is earned very easily, for something that needs little effort
  • The job only took about an hour—it was money for old rope.
  • (there’s) no fool like an old fool
    (saying)an older person who behaves in a stupid way is worse than a younger person who does the same thing, because experience should have taught him or her not to do it
    of old
    (formal or literary)in or since past times
  • in days of old
  • We know him of old (= we have known him for a long time).
  • old boy, chap, man, etc.
    (old-fashioned, British English, informal)used by older men of the middle and upper classes as a friendly way of addressing another man
    old enough to be somebody’s father/mother
    (disapproving)very much older than somebody (especially used to suggest that a romantic or sexual relationship between the two people is not appropriate)
    old enough to know better
    old enough to behave in a more sensible way than you actually did
    (have) an old head on young shoulders
    used to describe a young person who acts in a more sensible way than you would expect for a person of their age
    the (same) old story
    what usually happens
  • It's the same old story of a badly managed project with inadequate funding.
  • an old wives’ tale
    (disapproving)an old idea or belief that people now know is not correct
    one of the old school
    an old-fashioned person who likes to do things as they were done in the past
    a/the ripe old age (of…)
    an age that is considered to be very old
  • He lived to the ripe old age of 91.
  • settle a score/accounts (with somebody) | settle an old score
    to hurt or punish somebody who has harmed or cheated you in the past
  • ‘Who would do such a thing?’ ‘Maybe someone with an old score to settle.’
  • An embittered Charlotte is determined to settle accounts with Elizabeth.
  • (you can’t) teach an old dog new tricks
    (saying)(you cannot) successfully make people change their ideas, methods of work, etc., when they have had them for a long time
    (as) tough as old boots | (as) tough as nails
    very strong and able to deal successfully with difficult conditions or situations
  • She’s almost 90 but she’s still as tough as old boots.