tính từ
già
the men of old: người xưa
I have heard it of old: tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi
an old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị
già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện
old head on young shoulders: ít tuổi nhưng già giặn
old in diplomacy: có kinh nghiệm về ngoại giao
an old bird: cáo già
lên... tuổi, thọ
he is ten years old: nó lên mười (tuổi)
danh từ
of old xưa, ngày xưa
the men of old: người xưa
I have heard it of old: tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi
an old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị