danh từ
đồi
cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...)
to hill up a plant: vun đất vào gốc cây
(the Hills) (Anh
ngoại động từ
đắp thành đồi
((thường) : up) vun đất (vào gốc cây)
to hill up a plant: vun đất vào gốc cây
đồi
/hɪl/Từ "hill" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Tổ tiên có khả năng nhất của từ tiếng Anh hiện đại "hill" là từ tiếng Anh cổ "hyll", dùng để chỉ một ngọn đồi hoặc ngọn núi. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*huliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Hügel", có nghĩa là "hill" hoặc "mound". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kuwel", có nghĩa là "phình to" hoặc "phình ra". Gốc này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Latin "culus", có nghĩa là "hill" hoặc "ridge", và từ tiếng Hy Lạp "kudros", có nghĩa là "mountain". Vì vậy, từ "hill" có lịch sử phong phú, bắt nguồn từ các ngôn ngữ và nền văn hóa cổ đại.
danh từ
đồi
cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...)
to hill up a plant: vun đất vào gốc cây
(the Hills) (Anh
ngoại động từ
đắp thành đồi
((thường) : up) vun đất (vào gốc cây)
to hill up a plant: vun đất vào gốc cây
an area of land that is higher than the land around it, but not as high as a mountain
một vùng đất cao hơn vùng đất xung quanh nhưng không cao bằng ngọn núi
một vùng đồi thoai thoải
một trang trại/thị trấn/pháo đài trên đồi
Nhà thờ nằm trên một ngọn đồi.
Ngôi nhà được xây dựng trên sườn đồi nhìn ra sông.
Họ tìm đường lên đồi.
Chúng tôi bắt đầu đi bộ xuống đồi.
Tôi thích đi bộ trên đồi (= ở khu vực có đồi).
Họ dừng lại trên đỉnh đồi để ngắm cảnh.
Một con suối xuất hiện ở dưới chân đồi.
Một con đường đầy cỏ dẫn xuống đồi.
Những lùm ô liu bao phủ những ngọn đồi.
Phía trên ngọn đồi là một thị trấn khác.
Cảnh quan được tạo thành từ những ngọn đồi thấp, nhấp nhô.
Thị trấn nằm trên một ngọn đồi nhỏ.
a slope on a road
độ dốc trên đường
Đoàn xe đã lên đường lên đồi.
Luôn cẩn thận khi lái xe xuống đồi dốc.
khởi hành ngang dốc (= hành động khởi động xe trên dốc)
Capitol Hill (= used to refer to the US Capitol and the activities that take place there)
Capitol Hill (= dùng để chỉ Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ và các hoạt động diễn ra ở đó)